You can sponsor this page

Hirundichthys indicus Shakhovskoy & Parin, 2013

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hirundichthys indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Hirundichthys indicus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Exocoetidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beloniformes (Needle fishes) > Exocoetidae (Flyingfishes)
Etymology: Hirundichthys: latin, hirundo = swift; 1300 + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335)indicus: Named for its occurrence in the Indian Ocean.

Issue
Subspecies Hirundichthys indicus orientalis is elevated to a valid species according to Shakhovskoy, 2018 (Ref. 119460). A species record will be created for this species in the next web update.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - ? m. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: widely distributed in the ocean, preferring waters of the open ocean. Not found in the Red Sea, Persian Gulf, the waters of the west coast of Australia, and apparently, does not enter into the eastern part of the Arabian Sea and the northern Bay of Bengal. Two subspecies differ in pelvic fin coloration in adults: Hirundichthys indicus indicus distributed on the waters of the western and central parts (from the west coast of Africa to the meridian of 96° E, and from 15° S to the northern Arabian Sea, the southern parts of the Bay of Bengal (but does not enter the coastal waters, only at its outlet) and the Andaman Sea; not found in the eastern part of Arabian Sea, the Red Sea, the Gulf of Oman and the Persian Gulf). Hirundichthys indicus orientalis distributed on the waters of the eastern parts - from the 100° E meridian, early stages of development seemingly can be transported by the Southern Equatorial Current westward up to 90° E.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93339)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

H. indicus indicus differs from H. indicus orientalis by the absence of a dark spot on the ventral fins in specimens larger than 15.1 cm (usually the spot is absent already in fishes larger than 13.5 cm), as well as by having some less number of predorsal scales: 26-35 (modally 28-30) (Ref. 93339).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Caught in surface waters over the depths 390-7219 m, usually 2000-6000 m (mean 4129 m) (Ref. 93339). Juveniles of this species under 10.0 cm SL were caught in all seasons, indicating a year-round spawning of this species, with a highly pronounced peak in the summer and autumn months. Mature fishes appear at 16.0 cm SL or more (Ref. 93339).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Shakhovskoy, I.B. and N.V. Parin, 2013. A review of flying fishes of the subgenus Hirundichthys (genus Hirundichthys, Exocoetidae). 1. Oceanic species: H. speculiger, H. indicus sp. nova. J. Ichthyol. 53(2):117-145. (Ref. 93339)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.2 - 2.1, mean 1.6 °C (based on 4530 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00288 - 0.01384), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).