You can sponsor this page

Clupeonella engrauliformis (Borodin, 1904)

Anchovy sprat
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Clupeonella engrauliformis (Anchovy sprat)
Clupeonella engrauliformis
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Ehiravidae (River sprats)
Etymology: Clupeonella: Latin, clupea = sardine, derived from Clupeus = shield; diminutive (Ref. 45335).
More on author: Borodin.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; Mức độ sâu 0 - 78 m (Ref. 188). Temperate; 44°N - 35°N, 46°E - 54°E (Ref. 188)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Former USSR and Asia: central and southern parts of the Caspian Sea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 593); common length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188); Khối lượng cực đại được công bố: 26.00 g (Ref. 593)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 23. Body slender; head short and wide; belly rounded, with 23 to 31 scutes. Pectoral fin tips rounded. Last 2 anal fin rays enlarged; Pterotic bulla absent. No notch at the center of the upper jaw. Females slightly larger than males.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mainly in the open sea, occasionally approaching the shore and sometimes forming large schools. Rises to the surface in the spring months, but descending to as much as 78 m in late summer (apparently rising again in October-November, but descending once more in winter). Breeds intermittently from end of April to November, mainly in July, in the open sea.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2bde); Date assessed: 31 May 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00239 - 0.01051), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 3.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec=9,986-53,430).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 25.1 [0.9, 263.0] mg/100g; Iron = 0.361 [0.025, 4.277] mg/100g; Protein = 18.5 [15.7, 21.3] %; Omega3 = 0.771 [0.268, 2.210] g/100g; Selenium = 3.37 [0.24, 44.43] μg/100g; VitaminA = 22.8 [2.9, 169.8] μg/100g; Zinc = 0.607 [0.055, 6.821] mg/100g (wet weight);