You can sponsor this page

Pagellus bogaraveo (Brünnich, 1768)

Blackspot seabream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pagellus bogaraveo   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pagellus bogaraveo (Blackspot seabream)
Pagellus bogaraveo
Male picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Pagellus: Diminutive of Latin, pager, derived from Greek, pagros = a fish, Dentex sp. (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 150 - 700 m (Ref. 56504), usually 150 - 300 m (Ref. 35388). Temperate; 65°N - 20°N, 32°W - 37°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway, Strait of Gibraltar to Cape Blanc in Mauritania, Madeira, Canary Islands, and western Mediterranean (rare beyond the Sicilian Strait). Reported from Iceland (Ref. 12462).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 31.4  range ? - ? cm
Max length : 70.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4781); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4781); Khối lượng cực đại được công bố: 4.0 kg (Ref. 9987); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 4645)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. Black spot above the pectoral fin base. Snout shorter than the eye diameter (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inshore waters above various types of bottom (rocks, sand, mud) to 400 m (Mediterranean) and 700 m (Atlantic); young near the coast, adults on the continental slope specially over muddy bottoms. Omnivorous, but feed mainly on crustaceans, mollusks, worms and small fish. Protandric hermaphrodites, become females at 20-30 cm length. Adults move towards the coast up to the edge of the continental shelf to spawn from January to June (Ref. 3688). Important foodfish. Marketed fresh and frozen; consumed pan-fried, broiled and baked (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Protandric hermaphrodite species (male during its first sexual maturity). Becomes female between 2 and 7 years of age. Spawns from January to June, depending on latitude. Egg size 1.19 mm, larval length at hatching 3.7 mm. Simultaneous hermaphroditism is also suggested for this species (Ref. 103751).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1990. Sparidae. p. 790-812. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3688)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 17 August 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.9 - 14.9, mean 11.2 °C (based on 160 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00968 - 0.01242), b=3.03 (3.00 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on diet studies.
Generation time: 8.5 (6.5 - 9.3) years. Estimated as median ln(3)/K based on 15 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.09-0.1; tmax=15; tm=4-5; Fec=70,000).
Prior r = 0.51, 95% CL = 0.34 - 0.77, Based on 4 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 41.2 [17.9, 69.5] mg/100g; Iron = 0.167 [0.103, 0.268] mg/100g; Protein = 19.5 [18.2, 20.8] %; Omega3 = 0.742 [0.486, 1.122] g/100g; Selenium = 47.9 [24.1, 97.4] μg/100g; VitaminA = 10.4 [2.1, 53.0] μg/100g; Zinc = 0.275 [0.208, 0.378] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.