You can sponsor this page

Euthynnus alletteratus (Rafinesque, 1810)

Little tunny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Euthynnus alletteratus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Euthynnus alletteratus (Little tunny)
Euthynnus alletteratus
Picture by JAMARC

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Euthynnus: Greek, eu = good + Greek, thynnos = tunna (Ref. 45335).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 150 m (Ref. 28173). Tropical; 56°N - 30°S, 92°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Atlantic Ocean: in tropical and subtropical waters, including the Mediterranean, Black Sea, Caribbean Sea and Gulf of Mexico. Highly migratory species

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 41.8  range ? - 60 cm
Max length : 122 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 16.5 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 28173)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 15; Động vật có xương sống: 39. Anterior spines of first dorsal fin much higher than the those mid-way, giving the fin a strongly concave outline. Interpelvic process small and bifid. Body naked except for corselet and lateral line. Swim bladder absent. Incipient protuberances on 33rd and 34th vertebrae. Back with broken oblique stripes (Ref. 168). Caudal peduncle with 7-8 finlets. Dark stripes on the back and with 3-7 dark spots between pelvic and pectoral fins (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in neritic waters close inshore (Ref. 13628). This schooling species is an opportunistic predator which feeds on virtually everything within its range, i.e. crustaceans, fishes (mainly clupeoid), squids, heteropods and tunicates. Eggs and larvae are pelagic (Ref. 6769). Specialized traps (madragues) are used in Tunisia and Morocco. Diving bird flocks may indicate large schools (Ref. 9710). Utilized fresh, dried-salted, smoked, canned and frozen (Ref. 9987). A popular game fish (Ref. 9710).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Eggs are shed in several batches when the water is warmest.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.5 - 27.8, mean 23.3 °C (based on 1094 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00866 - 0.01154), b=3.06 (3.02 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.22; tm=2; tmax=8; Fec=71,000).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 5 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.6 [6.9, 118.0] mg/100g; Iron = 1.86 [0.70, 4.94] mg/100g; Protein = 23.1 [21.1, 24.8] %; Omega3 = 0.228 [0.133, 0.398] g/100g; Selenium = 58.4 [30.9, 111.8] μg/100g; VitaminA = 24.3 [5.5, 105.8] μg/100g; Zinc = 0.487 [0.245, 1.888] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.