You can sponsor this page

Rhizoprionodon longurio (Jordan & Gilbert, 1882)

Pacific sharpnose shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhizoprionodon longurio   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhizoprionodon longurio (Pacific sharpnose shark)
Rhizoprionodon longurio
Picture by Robertson, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Carcharhinidae (Requiem sharks)
Etymology: Rhizoprionodon: rhiza (Gr.), root; prion (Gr.) saw; odon (Gr.), tooth, referring to teeth with serrated (saw-like) bases, or roots [replacement name for Rhizoprion Ogilby 1915, preoccupied by Rhizoprion Jourdan 1861 in mammals]. (See ETYFish);  longurio: Latin for a tall person, or a “slender youth or stripling” per Jordan & Evermann (1896), allusion not explained, perhaps referring to small, slim body of holotype (a male, presumably mature at 76.2 cm long), much smaller than its presumed congeners in Carcharias (original genus). (See ETYFish).
More on authors: Jordan & Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 96339). Subtropical; 35°N - 17°S, 121°W - 73°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: southern California, USA to Peru.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 63.5, range 58 - 69 cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244); 154.0 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found on the continental shelves, more commonly on the littoral zone. Possibly to 154 cm. Viviparous (Ref. 50449). Size at birth 33 to 34 cm. Utilized fresh or frozen for human consumption and also for fishmeal.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Viviparous, placental (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2cd); Date assessed: 07 February 2019

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.1 - 28.7, mean 24.6 °C (based on 106 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00427 (0.00199 - 0.00915), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.1 [1.9, 80.3] mg/100g; Iron = 0.633 [0.168, 1.855] mg/100g; Protein = 21.5 [18.6, 23.7] %; Omega3 = 0.276 [0.118, 0.584] g/100g; Selenium = 20.7 [6.3, 61.3] μg/100g; VitaminA = 18.8 [6.6, 54.8] μg/100g; Zinc = 0.484 [0.228, 0.887] mg/100g (wet weight);