You can sponsor this page

Plectorhinchus chaetodonoides Lacepède, 1801

Harlequin sweetlips
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plectorhinchus chaetodonoides   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Haemulidae (Grunts) > Plectorhinchinae
Etymology: Plectorhinchus: Greek, plektos = plaited + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 9710). Tropical; 31°N - 23°S, 57°E - 144°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo_West Pacific: Maldives (Ref. 11303) and Cocos Islands (Ref. 9399); Sumatra to Fiji (Ref. 9710) and New Caledonia, north to Ryukyu Islands, south to Rowley Shoals.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 40 - ? cm
Max length : 72.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816); Khối lượng cực đại được công bố: 7.0 kg (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. This species is distinguished by the following characters: chin with 6 pores, no median pit; gill rakers on first gill arch 9-12 + 1 + 27-32 = 36-43; D XII (rarely XI),18-20; longest dorsal-fin ray 16-25% of standard length, almost equal to length of soft dorsal-fin base in small specimens, more than 1/2 length of soft dorsal-fin base in adults; lips fleshy, moderately swollen with age; scales ctenoid (rough to touch); lateral line tubed scales about 52-59; body depth 2.4-2.5 in SL; caudal fin deeply forked with broadly rounded lobes in juveniles; only slightly forked to emarginate in adults. Colour of body with numerous dark brown spots, generally larger than pupil; pelvic fins spotted, darkening with age; juveniles brownish with large, well-defined creamy white blotches on body that include brown spots with age; colour gradually changing into a greyish background with large, deep brown spots (Ref. 47695, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral-rich areas of clear lagoon and seaward reefs. Adults are solitary, near and under ledges or caves by day. Juveniles are found among corals (Ref. 9710). Feeds on crustaceans, mollusks, and fishes at night. Juveniles are used in the aquarium industry (Ref. 9137). Small juveniles may mimic a toxic flatworm (Ref. 9710). Marketed fresh, a small quantity is salted. Large fish have coarse and dry flesh (Ref. 47695).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 2654 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01778 (0.01078 - 0.02935), b=2.97 (2.83 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (49 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 23.4 [10.8, 51.3] mg/100g; Iron = 0.448 [0.229, 0.851] mg/100g; Protein = 19.3 [17.4, 21.3] %; Omega3 = 0.0978 [, ] g/100g; Selenium = 32.8 [16.8, 63.1] μg/100g; VitaminA = 42.6 [12.0, 152.2] μg/100g; Zinc = 0.972 [0.626, 1.520] mg/100g (wet weight);