>
Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) >
Pseudochromidae (Dottybacks) > Pseudoplesiopinae
Etymology: Pseudoplesiops: Greek, pseudes = false + Greek, plesios = near (Ref. 45335).
More on authors: Gill & Edwards.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 20 m (Ref. 46206). Tropical
Indo-West Pacific: Maldives, Christmas Is., Indonesia and Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 27 - 28; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18.
Inhabits coral reef (Ref. 75154). Cryptic (Ref 90102).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Eschmeyer, W.N. (ed.), 2003. Catalog of fishes. Updated database version of March 2003. Catalog databases as made available to FishBase in March 2003. (Ref. 46206)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 1672 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 287 [138, 590] mg/100g; Iron = 1.2 [0.6, 2.2] mg/100g; Protein = 18.3 [17.1, 19.5] %; Omega3 = 0.116 [0.055, 0.248] g/100g; Selenium = 26.6 [9.8, 66.1] μg/100g; VitaminA = 143 [40, 504] μg/100g; Zinc = 2.96 [1.77, 4.53] mg/100g (wet weight);