You can sponsor this page

Polypterus bichir Lacepède, 1803

Nile bichir
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polypterus bichir (Nile bichir)
Polypterus bichir
Picture by van Uitert, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Polypteriformes (Bichirs) > Polypteridae (Bichirs)
Etymology: Polypterus: Greek, poly = a lot of + Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335);  bichir: Named after the local name for the fish (Ref. 43537).
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: The subspecies Polypterus bichir bichir is known from the Chad basin, Nile River basin and Lake Turkana (Ref. 2835, 81263). Reports from Lake Turkana and the Ouémé are questionable as unsupported by photographs or museum specimens (Ref. 122071). The subspecies Polypterus bichir lapradei is known from the rivers Senegal, Gambia, Geba, Volta and Niger (Ref. 2835, 81263).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 74.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81263); Khối lượng cực đại được công bố: 2.7 kg (Ref. 367)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 16; Động vật có xương sống: 61 - 62. Diagnosis: Polypterus bichir is characterized by a lower jaw slightly longer than upper jaw and a pectoral fin reaching the first dorsal ray (Ref. 2835, 42908, 81263). The subspecies P. bichir bichir has 63 to 70 scales in lateral line, 14 to 18 dorsal fin rays and 11 to 13 pelvic fin rays (Ref. 367, 81263). The subspecies P. bichir lapradei has 58 to 68 scales in lateral line, 13 to 15 dorsal fin rays and 13 to 16 pelvic fin rays (Ref. 367, 81263).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Polypterus bichir bichir likes shallow water and will often lie basking fo hours near the surface, but when swimming the fish is very pliant, and can turn and twist like an eel (Ref. 4904). The eggs are deposited in weeds, where the adult fish guards the eggs and young (Ref. 36900). It feeds on bottom-feeding fish (Ref. 36900) and is essentially piscivorous (Ref. 367).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Gosse, J.P. and J. Daget, 2003. Polypteridae. p. 101-112. In D. Paugy, C. Lévêque and G.G Teugels (eds.) The fresh and brackish water fishes of West Africa Volume 1. Coll. faune et flore tropicales 40. Institut de recherche de développement, Paris, France, Muséum national d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royal de l'Afrique Central, Tervuren, Belgium, 457p. (Ref. 81263)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00195 - 0.01073), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.