You can sponsor this page

Chaenodraco wilsoni Regan, 1914

Spiny icefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chaenodraco wilsoni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chaenodraco wilsoni (Spiny icefish)
Chaenodraco wilsoni
Picture by Busse, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Notothenioidei (Icefishes) > Channichthyidae (Crocodile icefishes)
Etymology: Chaenodraco: Greek, chaeno = to yawn + Greek, drako = dragon (Ref. 45335).
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 200 - 800 m (Ref. 5200). Polar; 60°S - 78°S, 180°W - 180°E (Ref. 5200)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southern Ocean: Circum-Antarctic on Antarctic continental shelf. Northernmost records from vicinity of South Orkney Islands and Antarctic Peninsula.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 23 - ? cm
Max length : 43.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5200); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2805)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 38 - 42; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 32 - 36. Supraorbital ridge not crenulated. Middle lateral line restricted to caudal peduncle; lower lateral line originating from in front of anal-fin origin to above sixth anal ray. Maxilla extending to below anterior third of eye. Opercular bones with 2 upper and 3 lower spines. Preopercular-mandibular canal not joined to temporal canal. Pelvic fins extending beyond anal-fin origin. In life, pale grey, whitish ventrally. Differentiated by the dorsoventrally oval shape; the prominent distally rounded rostrum, pseudo-rostrum and pseudo-antirostrum; the clearly defined excisura ostii and pseudo-excisura ostii; the acutely constricted collum; and the well developed colliculli. Ontogeny: The excisura ostii and the pseudo-excisura ostii become deeper and the crista inferior becomes less distinct with an increase in the fish size.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common in shallower waters of the continental shelf, especially on banks less than 250 m deep in areas where local upwelling increase food supply (Ref. 6390). Postlarvae and pelagic juveniles are also found in the upper 100 m (Ref. 5200). Food consists of fishes and krill. Spawn in winter (Ref. 6390). Larval pelagic phase is long (Ref. 28915). Prey to penguins and seals (Ref. 6390). Utilized as a food fish (Ref. 5200).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Iwami, T. and K.-H. Kock, 1990. Channichthyidae. p. 381-389. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. 462 p. (Ref. 5200)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): -1.8 - 1.4, mean -0.8 °C (based on 825 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00095 (0.00056 - 0.00163), b=3.54 (3.39 - 3.69), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 393-862).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (33 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (64 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.1 [13.1, 52.5] mg/100g; Iron = 0.394 [0.164, 0.807] mg/100g; Protein = 16.6 [14.9, 18.4] %; Omega3 = 0.238 [0.110, 0.509] g/100g; Selenium = 23 [8, 56] μg/100g; VitaminA = 20.2 [4.2, 101.6] μg/100g; Zinc = 0.466 [0.301, 0.712] mg/100g (wet weight);