>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Menticirrhus: Latin, mentum = beard, chin + Latin, cirrus = curly.
More on author: Linnaeus.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu ? - 40 m (Ref. 9626). Subtropical; 43°N - 42°S, 98°W - 34°W
Western Atlantic: Cape Cod in Massachussets, USA to northern Argentina.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 17.7, range 16 - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9626); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3702); Khối lượng cực đại được công bố: 1.1 kg (Ref. 40637)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 25; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8.
Inhabits coastal waters, usually over sandy-mud to hard sand bottoms. Common along beaches. Juveniles occur usually in water of lower salinity.
Chao, L.N., 1978. Sciaenidae. In W. Fischer (ed.) FAO species identification sheets for fishery purposes. West Atlantic (Fishing Area 31). Volume 4. FAO, Rome. (Ref. 3702)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 14.8 - 27.9, mean 24.4 °C (based on 552 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5020 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00734 - 0.00860), b=3.08 (3.06 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2; tmax=4; Fec=28,691 (batch fecundity)).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (38 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 78.1 [44.9, 148.7] mg/100g; Iron = 0.951 [0.511, 1.649] mg/100g; Protein = 21.2 [19.2, 23.5] %; Omega3 = 0.326 [0.192, 0.520] g/100g; Selenium = 22 [12, 41] μg/100g; VitaminA = 11.7 [4.4, 35.5] μg/100g; Zinc = 0.867 [0.647, 1.267] mg/100g (wet weight); based on
nutrient studies.