You can sponsor this page

Trachurus lathami Nichols, 1920

Rough scad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trachurus lathami   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trachurus lathami (Rough scad)
Trachurus lathami
Picture by Fischer, L.G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Trachurus: Greek, trachys, -eia, -ys = rough + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Nichols.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 30 - 200 m (Ref. 5951). Subtropical; 45°N - 37°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Canada (Ref. 5951) to Maine, USA and northern Gulf of Mexico to northern Argentina; apparently rare in the West Indies.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.0  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 500.00 g (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 32; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 28. Body elongate and slightly compressed; posterior edge of upper jaw reaching to below anterior margin of eye; eye large with a well developed adipose eyelid; shallow furrow on upper margin of shoulder girdle; body except for small part behind pectoral fin covered with small cycloid scales; body dark blue dorsally, silver-white ventrally; black blotch on posterior margin of opercle; tip of snout dusky; anterior margin and tip of first dorsal fin dusky, other parts pale; second dorsal fin pale; caudal fin dusky, pectoral and pelvic fins pale (Ref. 13608).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are benthopelagic over continental shelves (Ref. 5217). Rare in oceanic insular areas (Ref. 5217). Juveniles associate with the jellyfish Chrysaora lactea in Southwestern Atlantic. Preyed on by juvenile comb grouper (Mycteroperca acutirostris) when protection given by the jellyfish fails (Ref. 52493). Adults are found often in schools. They feed on small invertebrates. Marketed fresh locally and considered a good food fish (Ref. 9626). In southern Brazil, stocks are found in 147 m deep water (Ref. 47377).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.5 - 27.1, mean 22.5 °C (based on 191 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00831 - 0.01048), b=2.96 (2.93 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16; tm=2).
Prior r = 0.55, 95% CL = 0.36 - 0.83, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (11 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 110 [48, 194] mg/100g; Iron = 1.94 [1.02, 3.58] mg/100g; Protein = 20.1 [19.1, 20.9] %; Omega3 = 0.201 [0.116, 0.339] g/100g; Selenium = 16.6 [8.3, 34.4] μg/100g; VitaminA = 63.7 [15.9, 264.8] μg/100g; Zinc = 1.65 [1.07, 2.55] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.