You can sponsor this page

Mycteroperca bonaci (Poey, 1860)

Black grouper
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Google image
Image of Mycteroperca bonaci (Black grouper)
Mycteroperca bonaci
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Mycteroperca: Greek, mykter, -eros = nose + Greek, perke = perch (Ref. 45335).
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 60 - 250 m (Ref. 89707). Subtropical; 33°N - 27°S, 95°W - 33°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda and Massachusetts, USA to southern Brazil, including the southern Gulf of Mexico and the Caribbean. Adults are unknown from the northeastern coast of the USA.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 67.7, range 47 - 95.1 cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 100.0 kg (Ref. 26340)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. Distinguished by the following characteristics: Side body has rectangular dark gray blotches. Outer third of second dorsal, anal and caudal fins black. Edge of preopercle smooth, without pronounced lobe at angle; 17-24 total gill rakers (Ref. 26938); depth of body 3.3-3.5 times in SL; head length 2.5-2.8 times in SL; evenly rounded preopercle, without distinct notch or lobe at the angle; subequal sizes of anterior and posterior nostrils (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Minimum depth from Ref. 126840. A solitary species (Ref. 26340) inhabiting rocky and coral reefs (Ref. 9710). Adults feed primarily on fishes; juveniles mainly on crustaceans. Oviparous (Ref. 205). A protogynous hermaphrodite (Ref. 55367). Forms spawning aggregations (Ref. 55367). Common but difficult to approach (Ref. 9710). Marketed fresh and its flesh is of excellent quality.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

A monandric species (Ref. 55367). According to a study in Campeche Bank, females changed sex between 85.5 and 125.0 cm FL, with median length of 103.3 cm FL. At 114.5 cm FL, 50% of the females in the sample had transformed into males. Age at sex change = 15.5 years (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (A4bd); Date assessed: 20 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 31172)





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00850 - 0.01290), b=3.05 (3.02 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16; tmax=14; Fec=500,000).
Prior r = 0.49, 95% CL = 0.33 - 0.74, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (63 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 10.6 [6.2, 22.4] mg/100g; Iron = 0.455 [0.225, 0.794] mg/100g; Protein = 19.5 [17.6, 21.1] %; Omega3 = 0.222 [0.129, 0.386] g/100g; Selenium = 27.9 [14.5, 53.2] μg/100g; VitaminA = 43.2 [14.9, 149.7] μg/100g; Zinc = 0.414 [0.279, 0.638] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.