You can sponsor this page

Scyliorhinus torazame (Tanaka, 1908)

Cloudy catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scyliorhinus torazame (Cloudy catshark)
Scyliorhinus torazame
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Scyliorhinus: skylion, Greek for dogfish or small shark; rhinus, from rhine (Gr.), rasp, alluding to a shark’s jagged, rasp-like skin. (See ETYFish);  torazame: Japanese vernacular, meaning “tiger shark,” referring to its markings. (See ETYFish).
More on author: Tanaka.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 300 m (Ref. 125694). Tropical; 44°N - 22°N, 120°E - 147°E (Ref. 120402)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan, Korea and Taiwan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 39.5, range 37 - 42 cm
Max length : 77.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 120402); 47.8 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. This species is distinguished from all its congeners by having specialized hooks in the clasper (vs. absent); pelvic apron extends almost entirely the length of pelvic inner margins (vs. up to 2/3 length of pelvic inner margins in S. boa, S. cabofriensis, S. cervigoni, S. comoroensis, S. haeckelii, S. hesperius, S. meadi, S. retifer, S. stellaris, S. ugoi); males with distal tips of pelvic fins straight (vs. tapered); body beige to light brown with cream to beige spots (vs. no light spots in S. cervigoni, S. garmani, S. meadi, S. retifer and yellow to golden spots in S. capensis), and spots are predominantly spiracle-sized (vs. mostly smaller than spiracles in S. boa, S. cabofriensis, S. canicula, S. duhamelii, S. stellaris, S. ugoi). Other characters, although less distinct, that also helps distinguish this species are the following: saddles darker than the background color (vs. inconspicuous in S. boa, S. cabofriensis, S. cervigoni, S. garmani, S. torrei); anterior nasal flaps not reaching the upper lip (vs. reaching upper lip, and sometimes covering it, in S. canicula, S. cervigoni, comoroensis, S. duhamelii, S. garmani, S. stellaris); interdorsal distance 0.6-1.0 times smaller than anal base (vs. greater than anal base in S. boa, S. cabofriensis, S. haeckelii, S. hesperius, S. meadi, S. retifer, S. torrei, S. ugoi); mandibular canal of lateral line system with 5-6 pores (vs. 3-4 in S. hesperius); oral canal of lateral line system with 7-10 pores (vs.10-12 in S. duhamelii; 5-6 in S. hesperius; 9-13 in S. torrei); commissural teeth with one cusplet and principal cusplet laterally situated (vs. 2 or more in other species, except in S. cervigoni, S. meadi, S. torrei); clasper with terminal dermal cover smooth (vs. rough in S. canicula, S. capensis); cover rhipidion covered by dermal denticles (vs. not covered in S. boa, S. cervigoni, S. retifer); terminal 3 cartilage present (vs. absent in S. cabofriensis, S. cervigoni, S. comoroensis, S. duhamelii, S. haeckelii, S. stellaris, S. torrei, S. ugoi); dorsal terminal 2 cartilage elongated and similar in size to dorsal terminal cartilage (vs. reduced and subtriangular in S. cabofriensis, S. capensis, S. cervigoni, S. haeckelii, S. ugoi; dorsal terminal 2 less than half length of dorsal terminal cartilage in S. boa, S. canicula, S. duhamelii, S. retifer, S. stellaris, S. torrei); counts of monospondylous vertebrae 32-37 (vs. lower in other species, except in S. canicula, S. duhamelii, S. haeckelii, S. torrei); adult males between 36.0-40.0 cm TL and adult females between 37.0-42.0 cm TL (vs. adult reach greater sizes at sexual maturity in S. capensis, S. cervigoni, S. meadi, S. stellaris, S. ugoi) (Ref. 120402).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A common catshark found on the continental shelf, from close inshore down to at least 100 m (Ref. 244, 11230); with records from the Tsushima Strait at 120 m and Korea Strait at 140 m depth; also known to enter shallow coastal waters (Ref. 120402). Oviparous (Ref. 50449). Adult males are between 36.0-40.0 cm TL (largest reported 77.8 cm TL) while adult female sizes at 37.0-42.0 cm TL (largest 47.8 cm TL). Egg capsules are translucent yellow with smooth surface, with anterior tip slightly concave and posterior tip truncate, with long tendrils (mean values for egg capsule dimensions: 5.5 cm length. 1.9 cm width, n = 3) (Ref. 120402). Interest to fisheries unknown (Ref. 11146).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, with only one egg laid per oviduct at a time (Ref. 244). Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Size at hatching at least 8 cm (Ref. 244). During courtship and prior to copulation, the male bites and wraps the female's pectoral fin, body, tail, and gills (Ref. 49562, 51119). Copulation is initiated when the male inserts one of its claspers into the female's cloaca. The whole mating episode lasts from 15 seconds to 4 minutes (Ref. 49562).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Soares, K.D.A. and M.R. De Carvalho, 2019. The catshark genus Scyliorhinus (Chondrichthyes: Carcharhiniformes: Scyliorhinidae): taxonomy, morphology and distribution. Zootaxa 4601(1):1-147. (Ref. 120402)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00139 - 0.00497), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec = 1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).