You can sponsor this page

Toxotes chatareus (Hamilton, 1822)

Spotted archerfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Toxotes chatareus (Spotted archerfish)
Toxotes chatareus
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Toxotidae (Archerfishes)
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Tầng nổi; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 25°C - 30°C (Ref. 1672)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia and Oceania: Sri Lanka and India to New Guinea and northern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 20 - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2847); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2847); Khối lượng cực đại được công bố: 750.00 g (Ref. 6028)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mainly in brackish mangrove estuaries, but also penetrates freshwater rivers and small streams (Ref. 4833, 44894). Inhabits coastal waters (Ref. 45255). Found along the shores of flowing and standing waters. Occurs in shaded areas with overhanging vegetation (Ref. 12693, 44894). Inhabits medium to large-sized rivers (Ref. 12975). Also found in lakes and billabongs (Ref. 44894). Feeds at the surface during the day on floating debris which includes insects and vegetable matter (Ref. 2847). Also consumes crustaceans and small fishes (Ref. 44894). Renowned for its habit of spitting to dislodge its insect prey from tree branches above the water; maximum shooting range is about 150 cm. Breeds from both fresh and brackish water (Ref. 2847, 44894). Breeding takes place in the wet season. Highly fecund female releases buoyant eggs (Ref. 44894). Lays 20,000 to 150,000 eggs, measuring about 0.4 mm in diameter (Ref. 6028). Occasionally caught by anglers and is reasonable eating (Ref. 44894). Sold fresh in markets.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1991. Field guide to the freshwater fishes of New Guinea. Publication, no. 9. 268 p. Christensen Research Institute, Madang, Papua New Guinea. (Ref. 2847)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00640 - 0.04301), b=3.00 (2.77 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 3.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=1-2; k=0.31).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 112 [57, 241] mg/100g; Iron = 1.24 [0.73, 2.24] mg/100g; Protein = 18.5 [17.4, 19.6] %; Omega3 = 0.241 [0.132, 0.425] g/100g; Selenium = 48.1 [21.6, 100.6] μg/100g; VitaminA = 24.3 [7.1, 81.4] μg/100g; Zinc = 1.04 [0.69, 1.56] mg/100g (wet weight);