You can sponsor this page

Haplochromis gracilifur Vranken, Van Steenberge & Snoeks, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Haplochromis gracilifur
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  gracilifur: Specific name derived from Latin 'gracilis', slender, and 'fur', thief; in reference to its slender body and paedophagous diet, it steals fry from buccal cavities of mouthbrooding cichlids; specific name noun in apposition (Ref. 127594).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Edward system (Ref. 127594).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127594)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 29 - 30. Diagnosis: Haplochromis gracilifur differs from all other known paedophages from Lake Edward by its shorter premaxillary pedicel, 18.1-21.6% of head length vs. 21.6-29.1%, smaller number of lower lateral line scales, 7-9 vs. 9-15, exceptionally 7, and bicuspid outer teeth with long minor cusps (Ref. 127594). It resembles H. molossus and H. taurinus by its rounded jaws and small lachrymal bones; it differs from both by its more slender body, 30.2-34.8% of standard length vs. 33.5-38.6% and 33.9-40.1%, respectively; it is further distinct from H. taurinus by its shorter lower jaws, 42.4-44.7% of head length vs. 44.5-51.3%, and smaller eyes, 29.0-32.3% of head length vs. 32.9-40.2%; from H. molossus by its more slender jaws, 61.9-69.4% of lower jaw length vs. 67.0-87.0%, steeper gape inclination, 40-50° vs. 20-30°, and more gentle snout inclination, 10-20° vs. 45-55° (Ref. 127594). In addition, it has more outer teeth in upper jaw than H. relictidens and fewer than H. paradoxus, 26-35 vs. 16-26 and 36-65, respectively; clearly distinct from both by its smaller lachrymal bones, 13.7-14.3% of head length vs. 15.8-18.4% and 14.7-21.5%, respectively; further separated from H. relictidens by lower jaws rounded, whereas pointed in latter (Ref. 127594). Males of H. gracilifur have bright red flanks with two horizontal stripes vs. different colour patterns in all other paedophages (Ref. 127594).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species has a paedophagous diet (Ref. 127594).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Vranken, N., M. Van Steenberge and J. Snoeks, 2019. Grasping ecological opportunities: not one but five paedophagous species of Haplochromis (Teleostei: Cichlidae) in the Lake Edward system. Hydrobiologia 832(1):105-134. (Ref. 127594)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).