You can sponsor this page

Cottus gratzianowi Sideleva, Naseka & Zhidkov, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Cottus gratzianowi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cottidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Cottoidei (Sculpins) > Cottidae (Sculpins)
Etymology: Cottus: Greek, kottos = a fish (Ref. 45335)gratzianowi: Named for Valerian Ivanovich Gratzianow [Gratsianov] (1876−1932), the author of the first taxonomic review of Russian fishes "Versuch einer Übersicht der Fische des Russischen Reiches in systematischer und geographischer Hinsicht" (Gratzianow 1907), who described Cottus koshewnikowi. The original latinised spelling of the surname (Gratzianow) was retained.
Eponymy: Valerian Ivanovich Gratzianow (Gratsianov) (1876–1932) was a Russian ichthyologist and zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Ukhtomitsa River in the Onega River drainage, White Sea basin, Russia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 101366)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13; Động vật có xương sống: 32 - 34. Cottus gratzianowi is distinguished from all congeners in Europe east of the Meuse (except C. koshewnikowi) in having the following combination of characters: no transverse dark bands on the pelvic fin; a single median chin canal pore; an incomplete lateral line not reaching behind the anal-fin insertion; and lateral line located considerably above the mid-line of the flank. It differs from C. koshewnikowi by a larger eye (horizontal diameter 23?28% HL, equal to or exceeding snout length vs. 16?25% HL, less than snout length), a rounded caudal fin (vs. commonly truncated), frequent presence of one to three branched rays in median part of the pectoral fin (vs. usual absence), an interrupted supratemporal canal commissure with 4 pores (vs. non-interrupted, with 3 pores), the pelvic fin extending to the anus in both sexes (vs. not reaching the anus), a short lateral-line canal extending to below the fifth to tenth ray of the second dorsal fin, with 15?24 pores, with few interruption (vs. commonly extending to below the 9th to 15th ray of the second dorsal fin, with modally 21?27 pores, with few to numerous interruptions), abdominal vertebrae commonly 10 (vs. 11), and contrasting black blotches on all fins including pelvic and anal fins (vs. no blotches on pelvic and anal fins) (Ref. 101366).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

During summer, this species is found in a relatively cool small river with moderate to rapid current, gravel and cobble bottom, and not very dense submerged aquatic vegetation (Ref. 101366).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sideleva, V.G., A.M. Naseka and Z.V. Zhidkov, 2015. A new species of Cottus from the Onega River drainage, White Sea basin (Actinopterygii: Scorpaeniformes: Cottidae). Zootaxa 3949(3):419-430. (Ref. 101366)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 July 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00344 - 0.02648), b=3.09 (2.85 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).