You can sponsor this page

Percina brucethompsoni Robison, Cashner, Raley & Near, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Percina brucethompsoni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Percidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Etheostomatinae
Etymology: Percina: Latin, diminutive of perch = perch (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: endemic to the Ouachita River system in the Ouachita Highlands Arkansas, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 102809); 8.2 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 39 - 41. A species of the subgenus Swainia but distinguished from all other species of Swainia by having the following combination of characters: snout depth is less than snout length; the ratio of snout length to SL is greater than 7.5%; more than 72 pored lateral line scales (mode 76-80); breast is unscaled or partially scaled in males and females; lateral pigmentation on body with 12 to 15 vertically elongated distinct blotches, with seven or more of these blotches between the insertion of the second dorsal fin and the hypural plate; and usually 12 branchiostegal rays (6 on each side).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed to seasonally occupy two different types of habitats. In spring season, breeding individuals typically occurs in gravelbottomed and cobble substrate riffle areas and swift chutes and runs of up to approximately 1 m deep. Inhabits deeper pool habitats for the remainder of the year. Also reported to inhabit deep, swift riffle areas with rocky substrates and thick growths of Podostemon heterophyllum in spring. During fall, a single specimen was collected from a sluggish siltbottom pool at the confluence of the Ouachita River and Lake Ouachita. Also observed to have preference for a late-summer microhabitat of upstream edges of runs that invariably included slight surface agitation and a high percentage of cobble substrate.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robison, H.W., R.C. Cashner, M.E. Raley and T.J. Near, 2014. A new species of darter from the Ouachita Highlands in Arkansas related to Percina nasuta (Percidae: Etheostomatinae). Bull. Peabody Mus. Nat. Hist. 55(2):237-252. (Ref. 102809)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00235 - 0.01227), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).