You can sponsor this page

Lactoria diaphana (Bloch & Schneider, 1801)

Roundbelly cowfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lactoria diaphana   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Lactoria diaphana (Roundbelly cowfish)
Lactoria diaphana
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Ostraciidae (Boxfishes)
Etymology: Lactoria: Latin, concerned with milk (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 8 - 50 m (Ref. 9806). Subtropical; 35°N - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic: off Swakopmund, Namibia (Ref. 11228). Indo-Pacific and Eastern Pacific: South Africa east through Indonesia to the Easter Island and Peru, north to southern Japan, Hawaii, and southern California, south to New Caledonia, New South Wales and Kermadec Islands (Ref. 8879).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 583)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9. Small spine on back and short spines before eyes (Ref. 3141). Caudal fin rays 10 (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit coral and rocky reefs of coastal areas (Ref. 9806, 48637). Also common on offshore sand and mudflats (Ref. 48637). Young fish occur in oceanic waters, at or near the surface (Ref. 2850); semi-transparent young may enter estuaries (Ref. 3141). Benthopelagic (Ref. 58302). Feed on benthic invertebrates (Ref. 9806). A large number of juveniles were found in the stomachs of flatheads (Ref. 48637).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Matsuura, K., 2001. Ostraciidae. Boxfishes. p. 3948-3951. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles. FAO, Rome. (Ref. 9806)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.3 - 29, mean 27.7 °C (based on 844 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03548 (0.01700 - 0.07404), b=2.81 (2.62 - 3.00), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec assumed to be > 10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.6 [10.0, 92.1] mg/100g; Iron = 0.618 [0.303, 1.438] mg/100g; Protein = 19.2 [17.0, 21.4] %; Omega3 = 0.184 [0.091, 0.354] g/100g; Selenium = 16.9 [7.0, 38.1] μg/100g; VitaminA = 27.5 [6.9, 127.0] μg/100g; Zinc = 0.88 [0.55, 1.41] mg/100g (wet weight);