You can sponsor this page

Crystallaria cincotta Welsh & Wood, 2008

Diamond darter
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Crystallaria cincotta (Diamond darter)
Crystallaria cincotta
Picture by Thorne, D.W.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Percoidei (Perchs) > Percidae (Perches) > Percinae
Etymology: Crystallaria: Latin, cristallum = ice (Ref. 45335)cincotta: Named for Daniel A. Cincotta, for his devotion toward studies of fish diversity of West Virginia, including efforts toward conservation of the Elk River drainage and its diverse ichthyofauna.
Eponymy: Daniel Anthony ‘Dan’ Cincotta (d: 1952) is Adjunct Assistant Professor of Ichthyology at West Virginia University (2005–2018) (where Stuart Welsh is an assistant professor), and the Senior Ichthyologist with the Wildlife Diversity Unit of West [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Cumberland, Elk, Green and Muskingum river drainages of the Ohio River basin, USA. Known only to be extant in the Elk River, West Virginia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74948)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. Distinguished from populations of Crystallaria asprella of the Gulf Coast, Mississippi River and Wabash River by a combination of the following features: gape width larger approximately equal to or exceeding the inter-pelvic fin base width; a preorbital blotch distinctly separate from the anterior orbital rim; pelvic fins distinctly falcate in both sexes; cheek scale rows reduced (modally 2); opercle scale rows reduced (modally 2); number of midlateral blotches higher (modally 13); number of anal-fin rays lower (modally 13); number of dorsal-fin spines lower (modally 12); and scales below the lateral line higher (modally 11) (Ref. 74948).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found mostly in waters with moderate flows over a sand, gravel and cobble mix of benthic substrate within the lower sections of riffles or upper parts of pools (Ref. 75199).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Welsh, S.A. and R.M. Wood, 2008. Crystallaria cincotta, a new species of darter (Teleostei: Percidae) from the Elk River of the Ohio River drainage, West Virginia. Zootaxa 1680:62-68. (Ref. 74948)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(iii)); Date assessed: 14 November 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).