You can sponsor this page

Atelomycterus baliensis White, Last & Dharmadi, 2005

Bali catshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Atelomycterus baliensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Atelomycterus baliensis (Bali catshark)
Atelomycterus baliensis
Female picture by Last, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Atelomycteridae (Coloured catsharks)
Etymology: Atelomycterus: ateles (Gr.), imperfect, unfilled or exempt; mycteros (Gr.), nostril, referring to lack of posterior nasal valve. (See ETYFish);  baliensis: -ensis, Latin suffix denoting place: Bali, Indonesia, only known area of occurrence. (See ETYFish).
More on authors: White, Last & Dharmadi.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: known only from the Indonesian island of Bali.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 47.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 54850)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A relatively small (max. size 474 mm TL) Atelomycterus with the following combination of characters: relatively short preoral length, 4.0-4.6% T; short interdorsal space, 11.6-12.9% TL; high pectoral-pelvic to pelvic-anal ratio 1.28-1.48; dorsal fins weakly falcate, with posterior margins vertical or sloping anteroventrally from fin apices; prebranchial denticles strongly tricuspid with narrow, elongate medial cusps; claspers of adults short, not stubby, not tapering sharply distally, outer length 8.3-9% TL, base width 5.4-6.3% of outer length; clasper glans covering more than half of clasper; cover rhipidion relatively narrow; rhipidion large, relatively low, and only partly concealed by cover rhipidion and exorhipidion; exorhipidion small with proximal end well behind distal end of cover rhipidion; total vertebral centra 154-163, precaudal centra 101-106; dorsal surface with well-defined dark saddles consisting mainly of four, partly coalesced, diffuse-edged, dark brown blotches; white partly coalesced, diffuse-edged, dark brown blotches; white spots absent from body and rarely on fins; inner margin of pale tips of dorsal fins orientated almost vertically; upper pectoral fin lacking a broad, sharply defined whitish margin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Biology unknown; presumably reef-dwelling, inhabiting holes and crevices on reefs, like other related catsharks. Presumably oviparous. Diet probably dominated by small invertebrates . Caught irregularly by fisheries operating over coral reefs. Utilized for its meat but of limited value (Ref.58048).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

White, W.T., P.R. Last and Dharmadi, 2005. Description of a new species of catshark, Atelomycterus baliensis (Carcharhiniformes: Scyliorhinidae) from eastern Indonesia. Cybium 29(1):33-40. (Ref. 54850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Low fecundity (RF)).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).