You can sponsor this page

Prototroctes maraena Günther, 1864

Australian grayling
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Prototroctes maraena (Australian grayling)
Prototroctes maraena
Juvenile picture by McDowall, R.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osmeriformes (Freshwater smelts) > Retropinnidae (New Zealand smelts) > Prototroctinae
Etymology: Prototroctes: Greek, pro = first, in front of + Greek, troktos, -e, -on = edible (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888). Temperate; 10°C - 25°C (Ref. 2060); 34°S - 45°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: coastal drainages of southeastern Australia from the Grose River near Sydney southward and westward to the eastern part of South Australia, including Tasmania and King Island in Bass Strait.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 33.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); common length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5259); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 5259)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit creeks and rivers, usually in cool, clear waters over gravel bottoms in sections alternating between pools and rapids. Usually found in clear, moderate to fast-flowing water in the upper reaches of rivers (sometimes to altitudes above 1000 meters). Often forming aggregations below barriers to upstream movement. Timid species that forms fast-moving shoals (Ref. 44894). Often form large schools especially prior to spawning. Feed on small crustaceans, insects and their larvae and algae. The intestinal tract is long, s specialization to assist in the breakdown of ingested plant material (Ref. 44894). Spawn: Feb.-May; 25,000-68,000 eggs which sink to bottom downstream of spawning site. Hatching: 10-20 days; larvae, 6-7 mm TL, swept downstream to estuaries and the sea, return to freshwater after 6 months.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McDowall, Robert M. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1989. Freshwater fishes of Australia. T.F.H. Publications, Inc., Neptune City, New Jersey. (Ref. 5259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2b(i,ii,iii,iv,v)c(iv)); Date assessed: 12 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7656   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00150 - 0.00920), b=3.14 (2.92 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.45; tmax=6; Fec=25,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.