You can sponsor this page

Apogon indicus Greenfield, 2001

Indian cardinalfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Apogon indicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Apogon indicus (Indian cardinalfish)
Apogon indicus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Apogon: Greek, a = without + Greek pogon = chin, beard (Ref. 45335);  indicus: From the Latin indicus meaning 'of India' - in reference to the Indian Ocean where the holotype was collected and where it is the only member of the A. erythrinus complex (Ref. 40822).
More on author: Greenfield.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 6 - 8 m (Ref. 40822). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Mauritius to Kiribati.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 40822)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8. Differs from other members of the A. erythrinus complex by having the following characteristics: from A. erythrinus by having a shorter second dorsal fin spine not reaching base of third ray of second dorsal fin when depressed and by usually having 13 pectoral fin rays (versus 14); from A. marquesensis by lacking scattered dark chromatophores on sides of caudal peduncle that extend anteriorly as a band to vertical from caudal fin base to vertical from end of dorsal and anal fin rays (pigment extends forward as a band in A. marquesensis) and by usually having 13 pectoral fin rays (versus 14); from A. susanae by usually having 13 pectoral fin rays (versus 14), by having pigment along the base of the second dorsal fin and on the dorsal surface of the caudal peduncle (pigment lacking in A. susanae), by usually having a well-developed suborbital triangle of pigment (usually lacking or faint in A. susanae, and by having a well-developed pigment blotch on caudal fin base (variable, but often faint or absent in A. susanae (Ref. 40822). Further characterized by having 23 pored lateral line scales; predorsal scales 6; large scales between first dorsal fin and lateral line 2, with smaller third scale at base of dorsal fin; circumpeduncular scales 14; total gill rakers 15, developed gill rakers 7; without free edge of skin near anterior nasal opening (Ref. 93839).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Mouthbrooders (Ref. 240). Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W., 2001. Revision of the Apogon erythrinus complex (Teleostei: Apogonidae). Copeia 2001(2):459-472. (Ref. 40822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.4 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 1889 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00690 - 0.03171), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).