You can sponsor this page

Parupeneus heptacanthus (Lacepède, 1802)

Cinnabar goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus heptacanthus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parupeneus heptacanthus (Cinnabar goatfish)
Parupeneus heptacanthus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a river.
More on author: Lacepède.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 12 - 350 m (Ref. 37816), usually ? - 60 m (Ref. 1602). Tropical; 35°N - 33°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and east coast of Africa to the Caroline Islands and Fiji.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 36.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 11441); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9947); Khối lượng cực đại được công bố: 877.00 g (Ref. 125599); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 86367)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. Diagnosis: Pectoral rays 16 (rarely 15 or 17). Gill rakers 6-7 + 29-23 (total 26-30). Body depth 2.95-3.55 in SL; head length (HL) 2.9-3.25 in SL; snout length 1.75-2.1 in HL; barbel length 1.15-1.35 in HL; posterior end of maxilla evenly convex; longest dorsal spine 1.45-1.75 in HL; penultimate dorsal ray 1.05-1.25 in length of last dorsal ray; pectoral-fin length 1.25-1.4 in HL; pelvic-fin length 1.4-1.6 in HL. Body brownish yellow to light red (deeper-dwelling fish more red), the edges of the scales darker, shading to silvery white ventrally; adults with a small reddish brown spot on upper side of body just below seventh and eighth lateral-line scales; an indistinct narrow yellow stripe often visible above the lateral line (more evident in juveniles and subadults); dorsal body scales often with a pale blue or pearly spot; faint iridescent blue lines extending dorsoposteriorly and ventroanteriorly from eye, and often a parallel one on the cheek below eye; second dorsal and anal fins with faint pale blue or pink narrow bands alternating with pale yellow. Although Gloerfelt-Tarp and Kailola (1984: 213) reported that this species (as Parupeneus pleurospilus) has a dark brown peritoneum, the Bishop Museum specimens have a pale peritoneum (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs singly or in small groups, over muddy, sandy, rubble, or seagrass bottoms of lagoon and seaward reefs, usually below 20 m. Flesh is fairly good for human consumption (Ref. 6023, 41878).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.2 - 28.1, mean 27.2 °C (based on 183 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00969 - 0.01425), b=3.10 (3.07 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.21-0.4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.4 [12.8, 61.1] mg/100g; Iron = 0.267 [0.130, 0.615] mg/100g; Protein = 17.8 [14.5, 20.9] %; Omega3 = 0.152 [0.081, 0.300] g/100g; Selenium = 68.3 [29.2, 207.0] μg/100g; VitaminA = 216 [38, 1,010] μg/100g; Zinc = 0.631 [0.361, 1.196] mg/100g (wet weight);