You can sponsor this page

Thryssa scratchleyi (Ramsay & Ogilby, 1886)

New Guinea thryssa
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thryssa scratchleyi (New Guinea thryssa)
Thryssa scratchleyi
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Thryssa: Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335).
More on authors: Ramsay & Ogilby.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Tropical; 5°S - 15°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia and Oceania: Papua New Guinea (Strickland and Fly Rivers), Indonesia (Lorentz River in Irian Jaya) and Australia (rivers entering the Gulf of Carpentaria).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 35 - 42. Belly with 19 + 12 = 31 keeled scutes from isthmus to anus. Maxilla short, only reaching to front border of pre-operculum; first supra-maxilla about two thirds of second. No dark blotches on nape or behind upper part of gill opening.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams and associated lagoons, in clear or turbid water; also in brackish estuaries (Ref. 44894). A riverine species reaching nearly 900 km up the Fly River, but also down to the estuary. Found in main river channels as well as smaller tributaries (Ref. 2847). It forms shoals in deeper water of lagoons. Breeding biology is poorly understood, but it seems likely that spawning takes place in fresh water as juveniles have been collected from the upper reaches of some Queensland rivers. The diet consists of small crustaceans, fishes, insects and some plant material (Ref. 44894). Piscivorous (at least as large adults), recorded as feeding on Clupeoides papuensis and Melanotaenia nigra in the Fly River. The only anchovy that is restricted to mainly freshwater habitats (Ref. 44894). The largest anchovy known so far.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wongratana, T., T.A. Munroe and M. Nizinski, 1999. Order Clupeiformes. Engraulidae. Anchovies. p. 1698-1753. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 9822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00186 - 0.01024), b=3.11 (2.93 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.