You can sponsor this page

Gymnura natalensis (Gilchrist & Thompson, 1911)

Butterfly ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnura natalensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gymnura natalensis (Butterfly ray)
Gymnura natalensis
Female picture by SFSA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Gymnuridae (Butterfly rays)
Etymology: Gymnura: Greek, gymnos = naked + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on authors: Gilchrist & Thompson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 20 - 100 m (Ref. 28016). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic and Western Indian Ocean: Namibia round the Cape to southern Mozambique.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 150 - ? cm
Max length : 250 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 3263); Khối lượng cực đại được công bố: 82.6 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0. Broad diamond-shaped pectoral disc almost twice as wide as it is long; tail shorter than body with black and white bands and a small sting; tentacle at rear edge of each spiracle (Ref. 5578). Grey, green or brown above, often with darker mottling; white below; can change color of upper disc rapidly to match substrate (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs off sandy beaches, muddy estuaries and offshore banks. Found singly or in large groups (Ref. 5578). Feeds on a variety of fishes, crabs and polychaete worms (Ref. 5578). Ovoviviparous (Ref. 50449). Ability to change markings and color to blend into environment (Ref. 3263). Caught by offshore trawlers (Ref. 5578). Caught by shore anglers, it is prized for its strong fight when hooked, often released (Ref. 5578).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205). One year gestation; up to 10 young (Ref. 5578).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1986. Dasyatidae. p. 135-142. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3263)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.5 - 27.1, mean 25.3 °C (based on 72 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00352 - 0.01710), b=3.09 (2.89 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.65 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).