You can sponsor this page

Parachela oxygastroides (Bleeker, 1852)

Glass fish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parachela oxygastroides (Glass fish)
Parachela oxygastroides
Picture by Roberts, T.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Xenocyprididae (East Asian minnows)
Etymology: Parachela: Greek, para = the side of, near + see under Chela.
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indochina, Thailand to Borneo and Java.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2686); common length : 10.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57235)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Dorsal fin origin above the 3rd and 4th anal-fin ray; pectoral fin large with dark distal margin, extending beyond tip of pelvic fin; 31-33 branched anal-fin rays; dark outline on first few lateral canals; 20-21 gill rakers on 1st arch (Ref. 12693). Abdomen more or less greatly arched, with a sharp keel. Lower jaw with a symphyseal knob fitting into an emargination of symphysis of upper jaw. No barbels. Lateral line greatly recurved (Ref. 4792).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in rivers and lowland wetlands including peat canals (Ref. 57235). Found in medium to large-sized rivers and is a common resident of seasonally flooded forest. Leaves the flooded forest in November as the water levels begin to decline substantially. Seems to be more tolerant of high amounts of suspended solids than P. maculicauda or P. williaminae and are more common in habitats disturbed by farming activities. Feeds on zooplankton, insects (Ref. 12693) and fish (Ref. 56749). Normally sold in markets held side by side in a piece of split bamboo. Good for Tieo pa ka tao and extensively used for making padek (Ref. 7050).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M., A.J. Whitten, S.N. Kartikasari and S. Wirjoatmodjo, 1993. Freshwater fishes of Western Indonesia and Sulawesi. Periplus Editions, Hong Kong. 221 p. (Ref. 7050)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00646 (0.00340 - 0.01226), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 365 [171, 1,279] mg/100g; Iron = 1.49 [0.72, 3.16] mg/100g; Protein = 17.8 [16.7, 18.9] %; Omega3 = 0.403 [0.171, 0.933] g/100g; Selenium = 44.3 [16.7, 138.9] μg/100g; VitaminA = 173 [68, 436] μg/100g; Zinc = 2.34 [1.40, 3.65] mg/100g (wet weight);