You can sponsor this page

Halichoeres timorensis (Bleeker, 1852)

Timor wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Halichoeres timorensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Halichoeres timorensis (Timor wrasse)
Halichoeres timorensis
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Halichoeres: Greek, als, alis = salt + Greek, choiros = pig (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 5 - 15 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: known at present only from Sri Lanka to Indonesia. Male Halichoeres nebulosus and Halichoeres margaritaceus have always been misidentified as Halichoeres kawarin, which may be responsible for attributing a greater range to this species.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Identified by cheek and body patterns. Most similar to H. binotopsis and is best distinguished by the more angular versus horizontal cheek lines (Ref. 48636).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow coastal reefs, mainly rock substrates with soft coral and algal growth. Occurs in small loose groups dominated by a large male (Ref. 48636). May also be found solitary (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 1980. Two new Indo-Pacific labrid fishes of the genus Halichoeres, with notes on other species of the genus. Pac. Sci. 34(4):415-432. (Ref. 2136)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 June 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.6 - 29.2, mean 28.7 °C (based on 2004 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00451 - 0.02020), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 108 [64, 190] mg/100g; Iron = 0.795 [0.451, 1.497] mg/100g; Protein = 18.5 [15.6, 20.7] %; Omega3 = 0.152 [0.094, 0.248] g/100g; Selenium = 19.9 [11.4, 37.2] μg/100g; VitaminA = 153 [47, 567] μg/100g; Zinc = 1.9 [1.3, 3.0] mg/100g (wet weight);