You can sponsor this page

Lycodes terraenovae Collett, 1896

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lycodes terraenovae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lycodes terraenovae
Lycodes terraenovae
Picture by SFSA

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Zoarcoidei (Eelpouts and pricklebacks) > Zoarcidae (Eelpouts) > Lycodinae
Etymology: Lycodes: Greek, lykos = wolf + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 150 - 2604 m (Ref. 58018). Deep-water; 65°N - 36°S, 77°W - 19°E (Ref. 117245)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Davis Strait, off Newfoundland and Middle Atlantic Bight. Eastern Atlantic: Rockall Trough/ Bill Bailey Bank, off Mauritania and off southwestern Africa.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 45.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6950)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17. Body uniformly brown with dark fins. Head pores unreduced. Lateral line system with dorsolateral, a mediolateral and a ventral lateral line. Long tail, preanal 33.5-45.9% SL. Body scaled, including neck, fins and abdomen (Ref. 27255). Differs from sympatric species L. vahlii and L. esmarkii by its uniform coloration (vs. bars or marks present), lack of predorsal lateral line, smaller and fewer palatine teeth (3-5 vs. 8-22 and 5-13 respectively) and position of the last precaudal vertebrae in relation to dorsal fin (ray number 15-17 vs.18-19 and 19-20 respectively) (Ref. 36375).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Benthic; feeds on sponge remains, worms, molluscs, pycnogonids, crustaceans and brittle stars (Ref. 58426). Species forgotten in CLOFNAM (10007) and FNAM (4695).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Anderson, M.E., 1994. Systematics and osteology of the Zoarcidae (Teleostei: Perciformes). Ichthyol. Bull. J.L.B. Smith Inst. Ichthyol. 60:120 p. (Ref. 11954)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.1 - 7.1, mean 4.1 °C (based on 329 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00182 (0.00103 - 0.00321), b=3.20 (3.03 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (35 of 100).