You can sponsor this page

Perccottus glenii Dybowski, 1877

Chinese sleeper
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Perccottus glenii (Chinese sleeper)
Perccottus glenii
Picture by Sediva, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Odontobutidae (Freshwater sleepers)
Etymology: Perccottus: Greek, perke = perch + Gr, kottos = a fish (Ref. 45335).
More on author: Dybowski.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Temperate; 15°C - 30°C (Ref. 2059); 54°N - 39°N, 106°E - 141°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Tugur (Sea of Okhotsk) and Amur southward to Yangtze and Fujian. In Amur, historically known from the middle and lower Amur (from Tygda Rive down to the estuary) with tributaries Zeya, Sungari, Ussuri and the Khanka Lake basin. Reported from Shilka in the upper Amur where it is introduced (Ref. 82587). Introduced in Europe (Ref. 59043). At least one country reports adverse ecological impact after introduction (Ref. 2058).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 7.0, range 6 - 8 cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2059); Khối lượng cực đại được công bố: 250.00 g (Ref. 80031); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 56557)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10. Distinguished from other European freshwater species by the following characters: 2 dorsals with the first with 6-8 simple rays, and the second with 2-3 simple and 8-12 branched rays; no spines on first dorsal; no barbels; pelvics not fused into a disc; no lateral line canals; males during spawning period, develop a hump on nape and become black with bright green spots on body and unpaired fins (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in lentic waters, lakes, ponds, backwaters and marshes with dense underwater vegetation and avoids river stretches with fast and even slow current (Ref. 59043). Prefers stagnant rivers and bogs (Ref. 80031). Can tolerate poorly oxygenated water and able to survive in dried out or completely frozen water bodies by digging itself into mud where it hibernates. A voracious predatory fish (wide variety of invertebrates, tadpoles and fish) constituting a most serious threat to aquatic fauna wherever it occurs. In small water bodies; known to extirpate almost all other fish species and amphibian larvae. Spawns for the first time at 1-3 years and about 6.0 cm SL. Spawns several potions of eggs in May to June at 15-20°C. Elongated eggs (3.8 x 1.3 mm) with sticky filaments usually deposited in one row close to water surface on underwater structures such as roots, leaves and others. Males guard the eggs and pelagic larvae (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Spawns several portions of eggs (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Berg, L.S., 1965. Freshwater fishes of the U.S.S.R. and adjacent countries. volume 3, 4th edition. Israel Program for Scientific Translations Ltd, Jerusalem. (Russian version published 1949). (Ref. 2058)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tiềm năng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00626 - 0.01833), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.54 se; based on food items.
Generation time: 8.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.