You can sponsor this page

Luciobarbus brachycephalus (Kessler, 1872)

Aral barbel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Luciobarbus brachycephalus (Aral barbel)
Luciobarbus brachycephalus
Picture by Salnikov, V.B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: Southern and western Caspian Sea; Aral basin; River Chun (Kasakhstan). For spawning, migrates up to larger tributaries of western and southern coasts: Terek, Samur, Kura, lower Aras. Rarely in lower Volga (up to Volgograd) and Ural.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 60.0, range 50 - 70 cm
Max length : 90.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1441); 105.0 cm TL (female); common length : 66.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 1441); common length :62 cm (female); Khối lượng cực đại được công bố: 22.0 kg (Ref. 4537)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosed from other species of Barbus and Luciobarbus in Caspian Se basin by having the following characters: predorsal length shorter than postdorsal length; dorsal fin usually with 7½ branched rays; 16-25 gill rakers; back between head and dorsal origin laterally compressed, forming a keel; lateral line with 62-90 (usually 65-77) scales; and lower lip thin, without median lobe or pad (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in rivers, reservoirs, lakes and canals (Ref. 11145). Occurs in the sea at depths of up to 25 m and in rivers in deep stretches with gravel or stone bottom. In freshened parts of sea, preys mainly on benthic crustaceans. Does not feed while migrating upstream and starts to feed again at the spawning sites mainly on insects, juveniles of other fishes, rarely on algae, seeds and other plant material. Spawns in fast-flowing water at areas with hard bottom and depths of 1-2 m (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Eggs are semipelagic and hatch while drifting downstream after at least 2 days at 25°C. Larvae settle into places with slow current; after 2-12 months juveniles drift downstream to sea or reservoir if river is dammed (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fricke, R., M. Bilecenoglu and H.M. Sari, 2007. Annotated checklist of fish and lamprey species (Gnathostoma and Petromyzontomorphi) of Turkey, including a Red List of threatened and declining species. Stuttgarter Beitr. Naturk. Sea A (706):1-172. (Ref. 58342)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2cd); Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00506 - 0.02166), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.12).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.