You can sponsor this page

Pagrus major (Temminck & Schlegel, 1843)

Red seabream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pagrus major   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Pagrus: Greek, pagros = a fish, Dentex, sp. (Ref. 45335).
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 200 m (Ref. 41299). Subtropical; 34°N - 15°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: northeastern part of South China Sea (Philippines excluded) northward to Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 34.3  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 559); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2115); Khối lượng cực đại được công bố: 9.7 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 26 các năm (Ref. 56606)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Body with many bluish dots when fresh. Shallow body, body depth 2 or more in SL. Transverse scales 6.5-7.5. All spines of dorsal fin tough and not elongated. Posterior margin of caudal fin black, lower margin white (Ref. 42199).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs from 10 to 50 m depths, often on rough grounds, but also on softer bottoms. Also inhabits reefs (Ref. 9988). Adults migrate into shallower parts of their depth range to spawn in late spring and summer; juveniles occur mainly in the shallower areas. It is a popular food fish throughout its range. It is high-priced in Japan and used in various occasions such as wedding and festival. Feeds on benthic invertebrates, including echinoderms, worms, mollusks and crustaceans; also on fishes. Marketed live, fresh and frozen; eaten steamed, pan-fried, broiled, boiled and baked (Ref. 9988). Cultivated in cages (Ref. 9988). Used in Chinese medicine (Ref. 12166).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Conflicting descriptions of the reproductive style of this species have been reported, e.g., Ref. 34228 describe this species as being a gonochorist (Ref. 28504). After clarificatory analyses on the protogynous characteristics of this species, gonochorism is confirmed (Ref. 103751).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eggleston, D., 1974. Sparidae. In W. Fischer and P.J.P. Whitehead (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Eastern Indian Ocean (Fishing Area 57) and Western Central Pacific (Fishing Area 71), Volume 4. FAO, Rome. (Ref. 2115)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17 - 24.4, mean 21.8 °C (based on 143 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.01142 - 0.01453), b=3.03 (3.00 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Prior r = 0.22, 95% CL = 0.15 - 0.33, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 48.2 [26.4, 91.9] mg/100g; Iron = 1.48 [0.51, 3.85] mg/100g; Protein = 20.6 [18.9, 22.2] %; Omega3 = 0.328 [0.152, 0.664] g/100g; Selenium = 33.6 [15.5, 66.8] μg/100g; VitaminA = 13.5 [4.1, 42.2] μg/100g; Zinc = 0.433 [0.220, 0.895] mg/100g (wet weight);