You can sponsor this page

Selaroides leptolepis (Cuvier, 1833)

Yellowstripe scad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Selaroides leptolepis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Selaroides leptolepis (Yellowstripe scad)
Selaroides leptolepis
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Selaroides: A Malay vernacular name, ikan selar + Greek, suffix, oides = similar to.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 90102). Tropical; 39°N - 34°S, 49°E - 170°E (Ref. 54888)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf to the Philippines, north to Japan, south to the Arafura Sea (Ref. 9819) and Australia (Ref. 3287).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 11.9, range 10 - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 28620); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137); Khối lượng cực đại được công bố: 625.00 g (Ref. 4883)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 24 - 26; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 21 - 23.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in inshore waters of the continental shelf (Ref. 7300). They form large demersal schools over soft bottom habitats at depths shallower than 50 m. Sometimes they ascend into freshwater reaches like the freshwater tidal zone in the Mekong delta (Ref. 12693). Ostracods, gastropods and euphausiids are common prey but small fish are also taken.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 2984 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.01178 - 0.01475), b=2.96 (2.93 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 1.2 (1.0 - 1.5) years. Estimated as median ln(3)/K based on 13 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.5-1.3).
Prior r = 0.98, 95% CL = 0.65 - 1.47, Based on 2 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (56 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 107 [61, 236] mg/100g; Iron = 1.24 [0.70, 2.23] mg/100g; Protein = 19.9 [18.0, 21.7] %; Omega3 = 0.184 [0.109, 0.315] g/100g; Selenium = 32.1 [17.3, 61.5] μg/100g; VitaminA = 81.4 [27.2, 250.5] μg/100g; Zinc = 1.5 [1.0, 2.1] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.