You can sponsor this page

Holacanthus tricolor (Bloch, 1795)

Rock beauty
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Holacanthus tricolor   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Holacanthus tricolor (Rock beauty)
Holacanthus tricolor
Picture by Minguell, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Pomacanthidae (Angelfishes)
Etymology: Holacanthus: Greek, holos = full + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 3 - 92 m (Ref. 9710), usually 3 - 35 m (Ref. 40849). Tropical; 37°N - 29°S, 100°W - 28°W (Ref. 55266)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Georgia (USA), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to Santa Catarina, Brazil (Ref. 57756).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.8  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3797); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3797)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 20. Front of body yellow; remaining parts of body, dorsal fin, and front of anal fin black. Caudal fin entirely yellow (Ref. 26938). Front margin of anal fin and edge of gill cover orange; bright blue on upper and lower part of iris. The young of about an inch in length are entirely yellow except for a blue-edged black spot on the upper side of the body posterior to the midpoint; with growth the black spot soon expands to become the large black area covering most of the body and dorsal and anal fins (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rock jetties, rocky reefs and rich coral areas. Juveniles often associated with fire corals (Ref. 9710). Feeds on tunicates, sponges, zoantharians and algae. Marketed fresh (Ref. 3797).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Protogyny has been proposed for this species awaiting confirmation (Ref. 103751).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. Butterfly and angelfishes of the world. Vol. 2. 3rd edit. in English. Mergus Publishers, Melle, Germany. (Ref. 4858)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 October 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.4 - 28, mean 27.4 °C (based on 220 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03311 (0.01745 - 0.06285), b=2.89 (2.72 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 42.5 [21.5, 68.9] mg/100g; Iron = 0.511 [0.313, 0.828] mg/100g; Protein = 18.3 [17.1, 19.5] %; Omega3 = 0.104 [0.067, 0.163] g/100g; Selenium = 37 [21, 69] μg/100g; VitaminA = 65 [18, 234] μg/100g; Zinc = 1.23 [0.86, 1.72] mg/100g (wet weight);