You can sponsor this page

Alosa macedonica (Vinciguerra, 1921)

Macedonia shad
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alosa macedonica (Macedonia shad)
Alosa macedonica
Picture by Margies, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Alosidae (Shads and Sardines)
Etymology: Alosa: Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical; 41°N - 40°N, 23°E - 24°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Lakes Koronia (extirpated) and Volvi, Greece (ref. 59043).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.4, range 11 - 14 cm
Max length : 35.1 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 10545); Khối lượng cực đại được công bố: 600.00 g (Ref. 10545); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 10545)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 21. This species is distinguished from its congeners entering the freshwater in Mediterranean basin by the following characters: gill rakers 106-128; teeth on palatine and vomer well-developed, especially in juveniles (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Landlocked, lacustrine, pelagic, in upper water layers during summer and descending to deeper layers in winter. It spawns at 1-2 years, near shores above gravel or coarse sand, with most individuals spawning more than one season. Spawning starts when temperature reach about 19-20°C, in July to August (Ref. 59043). Adults form schools in the epilimnion during summer and tend to congregate in shallow waters near shores. They feed on plankton (cladocerans and copepods) and small fishes (Ref. 10545, 59043). It is threatened by water abstraction and pollution (Ref. 26100).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Deposits eggs near the shore where the sediment consists of gravel or coarse sand (Ref. 10545). Most individuals spawn in more than one season (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Economidis, P.S. and A.I. Sinis, 1991. Alosa macedonica (Vinciguerra 1921). p. 297-308. In H. Hoestlandt (ed.) The freshwater fishes of Europe. Vol. 2. Clupeidae, Anguillidae. AULA-Verlag Wiesbaden. (Ref. 10545)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 31 January 2006

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00347 - 0.01045), b=2.95 (2.80 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=1; tmax=10; K=0.403).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.