You can sponsor this page

Gymnura altavela (Linnaeus, 1758)

Spiny butterfly ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnura altavela   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Gymnura altavela (Spiny butterfly ray)
Gymnura altavela
Picture by Flescher, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Gymnuridae (Butterfly rays)
Etymology: Gymnura: Greek, gymnos = naked + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 5 - 100 m (Ref. 6808). Subtropical; 47°N - 39°S, 98°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern New England, USA, Brazil (Ref. 7251) to Argentina (Ref. 58839). Eastern Atlantic: Portugal to Ambriz, Angola (including the Mediterranean, Black Sea, and the Madeira and Canary islands).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 400 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 3709); common length : 200 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 3709); Khối lượng cực đại được công bố: 60.0 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tail short armed with spine. Disk very broad. Very low dorsal and ventral finfolds on tail (Ref. 7251). Disk dark brown to grayish, lower surface of disc and of pelvic fins white, brownish, rosy or rusty cast. Tail white or rosy white below (Ref. 6902).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum length measured is 140 cm (Ref. 5377). Occurs over sand and mud. Feeds on fishes, crustaceans, mollusks and plankton. Ovoviviparous, gestation lasting about 6 months with 4 to 7 embryos produced per female (Ref. 6676).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Raies et autres batoides. p. 845-886. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identificationpour les besoins de la pêche. (rev. 1). Mèditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3261)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 21 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.9 - 27.8, mean 23.6 °C (based on 860 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00613 - 0.02054), b=3.11 (2.94 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec 4-7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (60 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 10.2 [1.9, 47.1] mg/100g; Iron = 0.577 [0.144, 1.583] mg/100g; Protein = 23.6 [20.2, 26.5] %; Omega3 = 0.252 [0.073, 0.785] g/100g; Selenium = 28.7 [8.6, 87.8] μg/100g; VitaminA = 3.86 [1.23, 11.42] μg/100g; Zinc = 0.398 [0.197, 0.731] mg/100g (wet weight);