You can sponsor this page

Tariqilabeo latius (Hamilton, 1822)

Gangetic latia
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Tariqilabeo latius (Gangetic latia)
Tariqilabeo latius
Picture by Abbasi, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Tariqilabeo: Tariqi: a name + Labeo: Latin, labeo = one who has large lips (Ref. 127036).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 8.0 - ?; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 27°C (Ref. 85713)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India. Reported from Bangladesh (Ref. 1479), Myanmar (Ref. 57739) and China (Ref. 51717).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116967)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit streams and rivers (Ref. 1479). Found over gravel and stony bottom of mountain streams (Ref. 51717). Observation reports this species in a variety of microhabitats in a headwater stream in the Ganges River basin, with stronger preference for pools. Spawning in a Himalayan population reported to occur from July to September, possibly triggered by high turbidity and stream velocities from seasonal rains. Food consists of macrophytes, algae, and diatoms (Ref. 127037).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Talwar, P.K. and A.G. Jhingran, 1991. Inland fishes of India and adjacent countries. vol 1. A.A. Balkema, Rotterdam. i-liv + 1-541, 1 map (Ref. 4832)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00547 - 0.01451), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 177 [75, 634] mg/100g; Iron = 1.88 [0.70, 4.41] mg/100g; Protein = 16 [14, 18] %; Omega3 = 0.197 [0.094, 0.414] g/100g; Selenium = 41.7 [19.8, 86.3] μg/100g; VitaminA = 59.1 [26.5, 132.2] μg/100g; Zinc = 1.31 [0.77, 3.44] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.