>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Gymnothorax: Greek, gymnos = naked + Greek, thorax, -akos = breast (Ref. 45335).
More on author: Ogilby.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô, usually 20 - 80 m (Ref. 30464). Temperate
Western Pacific: southern Japan to the South China Sea (Ref. 559), Australia and New Zealand.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 150 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30464); common length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30464)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 135 - 138.
Occurs in inshore waters (Ref. 7300). If provoked this species will make a lightning fast bite before retreating (Ref. 30464).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00028 (0.00019 - 0.00042), b=3.34 (3.22 - 3.46), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.2 ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Very high vulnerability (90 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 6.73 [2.96, 11.83] mg/100g; Iron = 0.136 [0.074, 0.274] mg/100g; Protein = 19.1 [16.9, 21.6] %; Omega3 = 0.267 [0.114, 0.749] g/100g; Selenium = 13.3 [6.1, 27.9] μg/100g; VitaminA = 32 [8, 134] μg/100g; Zinc = 0.399 [0.260, 0.603] mg/100g (wet weight);