You can sponsor this page

Clarias ngamensis Castelnau, 1861

Blunt-toothed African catfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Clarias ngamensis (Blunt-toothed African catfish)
Clarias ngamensis
Picture by Mertens, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Clariidae (Airbreathing catfishes)
Etymology: Clarias: Greek, chlaros = lively, in reference to the ability of the fish to live for a long time out of water.
More on author: Castelnau.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 11°S - 27°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Quanza, Cunene, Okavango, Chobe, Lake Ngami, upper Zambezi (above Victoria Falls), Kafue, Lake Malawi, upper Lualaba, Luapula, Lakes Moero and Bangweulu, Pungwe, Buzi, Save, Limpopo, Incomati, lower Pongolo and lower Sabi/Lundi system (Ref. 248). Also reported from the lower Shire (Ref. 7248, 52193)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 73.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52193); Khối lượng cực đại được công bố: 4.0 kg (Ref. 52193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 56 - 62; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 50 - 58; Động vật có xương sống: 56 - 60. Diagnosis: Characterized by a relatively long vomerine tooth plate (5.9-14.4% of head length) and by a relatively short adipose fin (5.9-12.5% of standard length), the length of which is a specific character of Clarias ngamensis; head oval to rectangular in dorsal outline; frontal fontanelle long and narrow (`knife-shaped'); occipital fontanelle small and oval-shaped; pectoral spine robust and slightly curved; the suprabranchial organ consists of well developed arborescent structures (Ref. 248). It is distinguished from Clarias gariepinus by having a short adipose fin behind the rayed dorsal and an ovoid vomerine toothplate with granular or blunt teeth (Ref. 52193).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); The species seems to be nowhere especially abundant but is fairly common in some areas such as weed beds, permanent swamps, quieter waters and muddy bottoms (Ref. 248, 5595). Prefers vegetated habitats. Feeding habits overlap considerably with the sharptooth catfish. Important foods are mollusks, terrestrial and aquatic insects, insect larvae, shrimps, grain, crabs and fish (Ref. 4967, 78218). Feeds on snails (Ref. 5595). Hard-shelled foods such as mussels are crushed before they are swallowed. Breeds during the summer rainy season. May live for 5-6 years (Ref. 7248). Also caught with drawnets (Ref. 4967).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Breeding is reportedly flood dependent and similar to that of C. gariepinus.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 1986. A systematic revision of the African species of the genus Clarias (Pisces; Clariidae). Ann. Mus. R. Afr. Centr., Sci. Zool., 247:199 p. (Ref. 248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00396 - 0.01521), b=2.98 (2.82 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22-0.41).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 29.1 [14.5, 133.1] mg/100g; Iron = 1.04 [0.62, 1.87] mg/100g; Protein = 17.2 [16.1, 18.2] %; Omega3 = 0.137 [0.066, 0.309] g/100g; Selenium = 90.7 [37.8, 217.9] μg/100g; VitaminA = 15.2 [5.6, 41.2] μg/100g; Zinc = 0.547 [0.403, 0.741] mg/100g (wet weight);