You can sponsor this page

Merluccius paradoxus Franca, 1960

Deep-water Cape hake
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Merluccius paradoxus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Merluccius paradoxus (Deep-water Cape hake)
Merluccius paradoxus
Picture by Bañón Díaz, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Merlucciidae (Merluccid hakes)
Etymology: Merluccius: Latin, mar, maris = the sea + Latin, lucius = pike (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; không di cư; Mức độ sâu 200 - 1000 m (Ref. 6605), usually 400 - ? m (Ref. 58452). Deep-water; 17°S - 38°S, 10°E - 48°E (Ref. 58452)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic: Cape Frio, Namibia south to the Agulhas Bank and east to East London in South Africa. Western Indian Ocean: Madagascar Ridge (33°S,44°E).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 47.8  range ? - ? cm
Max length : 115 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27121); common length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 42 - 50; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 38 - 41. Body more slender than other hakes. Head large, about 25 to 30% of SL. Gill rakers short and thick with blunt tips. Pectoral fin tips reaching to level of anal fin origin. Color is steel gray on back, grading to silvery white ventrally.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found near the bottom. Feeds on fishes, mysids, euphausiids and squids. Young feed mainly on euphausiids, but the diet becomes polyphagous with growth. Cannibalism has been observed in larger individuals (Ref. 9583).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.2 - 12, mean 7.5 °C (based on 17 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00348 - 0.00791), b=3.09 (2.96 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.9   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.09-0.12).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (65 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.36 [3.59, 25.05] mg/100g; Iron = 0.274 [0.058, 0.735] mg/100g; Protein = 17.3 [16.1, 18.5] %; Omega3 = 0.146 [0.078, 0.273] g/100g; Selenium = 28 [13, 66] μg/100g; VitaminA = 11.7 [2.4, 55.4] μg/100g; Zinc = 0.186 [0.127, 0.288] mg/100g (wet weight);