You can sponsor this page

Lutjanus synagris (Linnaeus, 1758)

Lane snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus synagris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 400 m (Ref. 9626), usually 21 - 70 m (Ref. 9626). Subtropical; 38°N - 38°S, 98°W - 31°W (Ref. 55253)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda (Anderson, pers. comm.) and North Carolina, USA to southeastern Brazil, including Gulf of Mexico and Caribbean Sea (Ref. 9626). Most abundant around the Antilles, on the Campeche Bank, off Panama and the northern coast of South America. Lutjanus ambiguus (Poey, 1860), an intergeneric hybrid with Ocyurus chrysurus (Bloch) as demonstrated by Loftus (1992: Ref. 33006), followed by McEachran &. Fechhelm (2005: Ref. 78464).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 23.4, range 16 - 21.5 cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 3.5 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 3090)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Preopercular notch and knob weak. Pectoral fins short, not reaching level of anus. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Back and upper side pink to reddish, with a green tinge and diffused darker vertical bars. The lower sides and belly silvery with a yellow tinge. A series of 8 - 10 horizontal yellow or golden stripes on sides. A diffused black spot mainly above the lateral line and below the anterior portion of the soft dorsal-fin rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found over all types of bottom, but mainly around coral reefs and on vegetated sandy areas. In turbid as well as clear water (Ref. 9710). They often form large aggregations, especially during the breeding season. Feed at night on small fishes, bottom-living crabs, shrimps, worms, gastropods and cephalopods. Good food fish, it is marketed fresh.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Often form large aggregations, especially during the breeding season.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 10 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.7 - 27.5, mean 24.7 °C (based on 260 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.01361 - 0.01683), b=2.96 (2.94 - 2.98), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 5.0 (4.3 - 5.5) years. Estimated as median ln(3)/K based on 26 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.26; tm=2; tmax=10).
Prior r = 0.87, 95% CL = 0.57 - 1.30, Based on 6 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (74 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 18.2 [9.6, 27.7] mg/100g; Iron = 0.312 [0.183, 0.527] mg/100g; Protein = 19.1 [17.6, 20.5] %; Omega3 = 0.23 [0.14, 0.37] g/100g; Selenium = 43.6 [23.5, 75.3] μg/100g; VitaminA = 70.1 [12.9, 318.5] μg/100g; Zinc = 0.272 [0.198, 0.406] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.