This page is sponsored by
Mundus Maris

Diplodus sargus (Linnaeus, 1758)

White seabream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Diplodus sargus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Diplodus: Greek, diploos = twice + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Issue
This subspecies is reported to have no genetic difference between the subspecies Diplodus sargus cadenati. See V.S. Domingues et al. 2007. Journal of Experimental Marine Biology and Ecology 346 (2007):102-113 (F. M. Porteiro, pers.comm. 02/08). Presence in Canary Is. to be reviewed since D. bellottii and D. cadenati are recognized as valid species, not any more as subspecies of D. sargus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 12460), usually 0 - 50 m (Ref. 13780). Subtropical; 48°N - 36°S, 29°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeastern Atlantic from Brittany (France) to Gibraltar, and Madeira I.; Mediterranean Sea and southwestern Black Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 25 - ? cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 1.9 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 26328)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 14. Body with 5 black and 4 grey vertical bands. Snout is longer than the eye diameter (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coastal rocky reef areas (Ref. 12460) and Posidonia oceanica beds. Like other sparids, it is very active and frequents the surf zone, primarily at dawn (Ref. 13780). Feeds on shellfish and other benthic invertebrates which it picks from the sediment (Ref. 5377).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Sexes separate or protandrous (Ref. 4781). In some areas, this species occurs as a digynic hermaphrodite, that is, males and females developing from intermediate juveniles (Ref. 52202). However, protandry with possible digyny was later confirmed (Ref. 103751). Reaches sexual maturity at 2 years, with an approximate size of 17 cm. Spawning happens from January to March. Egg size 0.8-0.9 mm; larval length at hatching 2.6 mm. Also Ref. 28504.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15 - 24.1, mean 18.8 °C (based on 400 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.01050 - 0.01315), b=3.04 (3.01 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.11-0.25; tmax=10; tm=2).
Prior r = 0.54, 95% CL = 0.35 - 0.80, Based on 5 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (57 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 74.5 [38.6, 152.0] mg/100g; Iron = 0.993 [0.559, 1.844] mg/100g; Protein = 19.7 [18.8, 20.6] %; Omega3 = 0.35 [0.20, 0.60] g/100g; Selenium = 20.9 [9.8, 39.7] μg/100g; VitaminA = 15 [5, 42] μg/100g; Zinc = 1.01 [0.69, 1.43] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.