Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 10 - 180 m. Subtropical; 60°N - 20°N, 18°W - 17°E
Eastern Atlantic: British Isles to Morocco; also in the western Mediterranean and the Adriatic Sea (Ref. 12382).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); common length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397)
Occurs over rocky bottoms, less frequently on sandy bottoms (Ref. 12382). Feeds on small fish and invertebrates. Reproduction between February and August.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Bauchot, M.-L., 1987. Poissons osseux. p. 891-1421. In W. Fischer, M.L. Bauchot and M. Schneider (eds.) Fiches FAO d'identification pour les besoins de la pêche. (rev. 1). Méditerranée et mer Noire. Zone de pêche 37. Vol. II. Commission des Communautés Européennes and FAO, Rome. (Ref. 3397)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: buôn bán nhỏ
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 7.2 - 13, mean 10.1 °C (based on 273 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7520 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00577 - 0.02877), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 115 [54, 312] mg/100g; Iron = 0.932 [0.399, 2.038] mg/100g; Protein = 19.2 [17.5, 21.1] %; Omega3 = 0.274 [0.139, 0.553] g/100g; Selenium = 24.7 [10.6, 56.5] μg/100g; VitaminA = 12.5 [3.3, 52.5] μg/100g; Zinc = 0.745 [0.460, 1.182] mg/100g (wet weight);