You can sponsor this page

Rhinoptera steindachneri Evermann & Jenkins, 1891

Pacific cownose ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Rhinoptera steindachneri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhinoptera steindachneri (Pacific cownose ray)
Rhinoptera steindachneri
Picture by Béarez, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Rhinopteridae (Cownose rays)
Etymology: Rhinoptera: Greek, rhinos = nose + Greek,pteron = fin, wing (Ref. 45335).
Eponymy: Franz Steindachner (1834–1919) was an Austrian zoologist who specialised in herpetology and ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Evermann & Jenkins.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 65 m (Ref. 117244), usually 0 - 25 m. Tropical; 32°N - 5°S, 117°W - 76°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California to Costa Rica and the Galapagos Islands. Probably occurring elsewhere.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 71.0, range 65 - ? cm
Max length : 91.6 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 116975)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found over soft bottoms, near rocky or coral reefs; also near reef drop-offs (Ref. 12951). They occasionally swim near the surface and may jump out of the water. Often in schools, sometimes associated with Aetobatus narinari, the spotted eagle ray (Ref. 12951). Adults feed on benthic crustaceans and mollusks. Ovoviviparous (Ref. 50449).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

McEachran, J.D. and G. Notarbartolo di Sciara, 1995. Rhinopteridae. Gavilanes. p. 782-783. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para los Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9263)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 08 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.7 - 29.1, mean 24.2 °C (based on 266 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00463 - 0.02844), b=2.98 (2.76 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.50 se; based on food items.
Generation time: 4.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (k = 0.25; tmax = 10.75; tm = 3.92; Fec = 1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 7.27 [0.83, 109.36] mg/100g; Iron = 0.396 [0.033, 4.161] mg/100g; Protein = 20.6 [15.3, 25.9] %; Omega3 = 0.0736 [, ] g/100g; Selenium = 29 [6, 147] μg/100g; VitaminA = 30.9 [2.6, 334.1] μg/100g; Zinc = 0.769 [0.049, 8.696] mg/100g (wet weight);