You can sponsor this page

Brachygenys chrysargyreum (Günther, 1859)

Smallmouth grunt
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Brachygenys chrysargyreum (Smallmouth grunt)
Brachygenys chrysargyreum
Picture by Floeter, S.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Haemulidae (Grunts) > Haemulinae
Etymology: Brachygenys: Name from Greek βραχυζ (Brachy), short and ϒενυζ (genys), chin; referring to the small snout of the these species..
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 25 m (Ref. 7251). Subtropical; 32°N - 34°S, 98°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: southern Florida (USA) to Brazil including the Antilles.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 17.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3798)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. 6 straight, even, and nearly equally wide bronze-yellow stripes on side (Ref. 26938). Snout short, mouth nearly horizontal and small, the maxilla usually not reaching a vertical at front edge of pupil; fins largely yellow (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits exposed rocky areas and coral reefs. Often near elkhorn and staghorn corals (Ref. 9710). Commonly found in schools. Juveniles are encountered in Thalassia beds (Ref. 9626). Adults are observed in coral reefs during the day but enters open waters at night to feed on mainly on plankton (Ref. 9626), but also on small crustaceans and mollusks. Marketed fresh (Ref. 3798).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tavera, J., A. Acero P. and P.C. Wainwright, 2018. Multilocus phylogeny, divergence times, and a major role for the benthic-topelagic axis in the diversification of grunts (Haemulidae). Molecular Phylogenetics and Evolution 121(2018):212-223. (Ref. 125434)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.3 - 28.2, mean 27.4 °C (based on 634 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00732 - 0.01975), b=3.00 (2.86 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 38.9 [12.6, 93.9] mg/100g; Iron = 0.663 [0.320, 1.275] mg/100g; Protein = 20 [18, 22] %; Omega3 = 0.212 [0.102, 0.399] g/100g; Selenium = 11.4 [5.5, 23.4] μg/100g; VitaminA = 63.1 [22.3, 190.6] μg/100g; Zinc = 0.924 [0.578, 1.502] mg/100g (wet weight);