You can sponsor this page

Cantherhines pullus (Ranzani, 1842)

Orangespotted filefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cantherhines pullus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Cantherhines pullus (Orangespotted filefish)
Cantherhines pullus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Cantherhines: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, rhinos = nose (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 50 m (Ref. 3592), usually 3 - 20 m (Ref. 40849). Subtropical; 42°N - 26°S, 98°W - 10°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Massachusetts (USA), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to southeastern Brazil. Eastern Atlantic: São Tomé, Gulf of Guinea (Ref. 3592).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 33 - 36; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 32. First dorsal spine originating over center or front part of eye and followed by a deep groove into which the spine can fold; body with small scattered orange spots, many of which have brown centers, and whitish spots of same size; dull yellow lines on head which run towards snout, those near eye alternating with bluish lines (Ref. 13442).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow water and around coral and rocky reefs (Ref. 3790). Usually remains near the bottom, hiding among gorgonians and branching coral (Ref. 9710). Feeds on bottom growth, primarily sponge and algae, but stomach often contain tunicates, bryozoans and other sessile benthic invertebrates (Ref. 5521). The young are pelagic and highly important food items in the diet of large predaceous fishes such as tunas and billfishes (Ref. 3790). Generally considered as trash fish, rarely consumed (Ref. 3790).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Hutchins, Barry | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 February 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 28, mean 26.4 °C (based on 402 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02188 (0.01256 - 0.03811), b=2.88 (2.72 - 3.04), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.9 [4.9, 86.5] mg/100g; Iron = 0.924 [0.313, 2.627] mg/100g; Protein = 18.6 [16.3, 20.8] %; Omega3 = 0.125 [0.057, 0.285] g/100g; Selenium = 20.4 [7.1, 61.8] μg/100g; VitaminA = 37.8 [8.8, 168.8] μg/100g; Zinc = 1.4 [0.6, 2.5] mg/100g (wet weight);