You can sponsor this page

Chaetostoma formosae Ballen, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chaetostoma formosae
Chaetostoma formosae
Picture by Ng, H.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Chaetostoma: Greek, chaite = hair + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335);  formosae: This species is named formosae, an adjective in genitive case derived from the latin formosa. The name honours my sister, Laura María Ballen, in recognition of her unconditional love and support to me..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Colombia. Known from western piedmont tributaries of the upper río Meta and Guaviare basins, in departments of Meta and Casanare, Eastern Colombia, Orinoco drainage (ref. 88853).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88853)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Chaetostoma formosae differs from all the species currently in Chaetostoma with the exception of Chaetostoma anale and Chaetostoma jegui by the presence in mature males of an enlarged second unbranched anal-fin ray bearing two distinct posterior dermal folds, and reaching the base of the caudal fin when fully developed. Chaetostoma formosae differs from C. anale in having an angular distal pelvic-fin margin in mature males (vs. W-shaped distal margin in mature C. anale males and the leading pelvic-fin ray neither elongate nor filamentous, not reaching beyond the adjacent branched ray in mature males (vs. leading pelvic-fin ray both enlarged and filamentous, longer than the remaining rays in mature males of C. anale). Chaetostoma formosae differs from C. jegui in having dark spots restricted to the head and the dorsal region surrounding the dorsal-fin base, and with compound pterotic and lateral plates bordered by dark pigment (vs. dark background with light blotches in C. jegui); and by the shape of the distal margin of the pelvic fin strongly projected and angular in mature males, vs. distal margin straight and with leading-fin ray sometimes surpassing the distal margin of the fin as evident in photographs) (Ref. 88853).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Ballen, G.A., 2011. A new species of Chaetostoma Tschudi (Siluriformes: Loricariidae) from Colombia with a definition of the C. anale species group. Papéis Avulsos de Zoologia 51(26):383-398. (Ref. 88853)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii)); Date assessed: 02 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00682 - 0.03686), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).