You can sponsor this page

Melichthys niger (Bloch, 1786)

Black triggerfish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Melichthys niger (Black triggerfish)
Melichthys niger
Picture by Luiz, Jr., O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Balistidae (Triggerfishes)
Etymology: Melichthys: Greek, melas, melaina, melan, black + icthys yos, fish. On the other hand, in Smith et al.,1986: 878), 'body dark brown to black' in https://www.biodiversitylibrary.org/item/266635#page/902/mode/1up.(P. Romero, pers.comm. 03/2022).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 75 m (Ref. 9710), usually 0 - 20 m (Ref. 40849). Tropical; 30°N - 29°S, 180°W - 180°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal. Uncommon in most areas but abundant around isolated oceanic islands (Ref. 9710).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3272)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 34; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 30. This species is distinguished by the following characters: a deep groove in front of eye; 20-25 head scale rows from corner of mouth to lower end of gill opening; 57-66 body scale rows from upper end of gill opening to caudal fin base; presence of prominent longitudinal ridges following scale rows of posterior body; slightly rounded to double emarginate caudal fin; a thin white bar neat posterior margin of the caudal fin; black spots on scales forming lines (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit clear seaward reefs. More common around oceanic islands (Ref. 9276). Found on inner and outer reef crests, usually near the slope or drop-off to deeper water, where in small but loose aggregations. Sometimes swim high above substrate feeding on zooplankton (Ref. 48637). May also be solitary (Ref. 90102). Benthopelagic (Ref. 58302). Diet consists primarily of calcareous algae and zooplankton (Ref. 1602); also feed on phytoplankton (Ref. 5213). At Fernando de Noronha Archipelago, southeast Atlantic, groups of about 100 individuals join groups of spinner dolphins to feed on feces and vomits of the cetaceans when they congregate in a shallow bay for rest and social interactions. The postures a dolphin adopts prior to defecating or vomiting are recognized, and the fish begin to converge to the dolphin shortly before the actual voiding. Offal feeding may be regarded as a simple behavioral shift from plankton feeding to drifting offal picking (Ref. 48727). Marketed fresh (Ref. 9770). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Matsuura, K., 2001. Balistidae. Triggerfishes. p. 3911-3928. In K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 6. Bony fishes part 4 (Labridae to Latimeriidae), estuarine crocodiles. FAO, Rome. (Ref. 9770)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 June 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.4 - 28.9, mean 27.4 °C (based on 1548 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 22.1 [8.5, 59.3] mg/100g; Iron = 0.571 [0.293, 1.352] mg/100g; Protein = 18.7 [16.5, 20.9] %; Omega3 = 0.15 [0.08, 0.31] g/100g; Selenium = 21 [9, 49] μg/100g; VitaminA = 24 [5, 107] μg/100g; Zinc = 0.775 [0.488, 1.276] mg/100g (wet weight);