You can sponsor this page

Pterocaesio tile (Cuvier, 1830)

Dark-banded fusilier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pterocaesio tile   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pterocaesio tile (Dark-banded fusilier)
Pterocaesio tile
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Caesionidae (Fusiliers) > Caesioninae
Etymology: Pterocaesio: Greek, pteron = wing, fin + Latin, caesius = blue grey (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 60 m (Ref. 37816). Tropical; 29°N - 33°S, 39°E - 131°W (Ref. 402)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa, not including the Red Sea or the Arabian (Persian) Gulf, to the Tuamoto Archipelago, as far north as southern Japan and south to Mauritius and the Austral Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 402); common length : 21.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 19 - 22; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 13. This species is distinguished by the following characters: D X-XII,19-22 (rarely X); A III,13; dorsal and anal fins scaly; pectoral rays 22-24; two postmaxillary processes; small conical teeth in jaws; scales on lateral line 69-76 (usually 71), above to dorsal-fin origin 7-8, below to anal-fin origin 14-17; predorsal scales 24-32; greatest body depth 3.3-5.4 in SL; head length 3.4-3.9 in SL; lateral line covered for most of its length by a black stripe about 1 scale wide (on caudal peduncle this stripe is above lateral line); a brilliant light blue zone below black stripe, usually covering middle third of body, but sometimes restricted to anterior part of body, and sometimes absent; lower third of body white to pinkish (or reddish); pectoral, pelvic, and anal fins white to pinkish; axil and upper base of pectoral fins black; dorsal fin light bluish green to pinkish; caudal fin with a black streak within each lobe, the upper streak continuous with lateral stripe (Ref. 68703, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Ranges widely around coral reefs. Juveniles occasionally appear in large numbers in shallow lagoons and on reef flats (Ref. 9710). Feeds on zooplankton in midwater aggregations. Oviparous, with numerous, small pelagic eggs (Ref. 402). Also caught by drive-in nets. Tuna baitfish. Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E., 1987. Revision of the Indo-Pacific fish family Caesionidae (Lutjanoidea), with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (15):56 p. (Ref. 1723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29, mean 28.1 °C (based on 1132 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00691 - 0.02294), b=3.15 (2.99 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.33 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 65 [43, 97] mg/100g; Iron = 0.784 [0.516, 1.147] mg/100g; Protein = 18.9 [17.9, 19.9] %; Omega3 = 0.145 [0.101, 0.210] g/100g; Selenium = 33.6 [21.1, 57.7] μg/100g; VitaminA = 105 [42, 262] μg/100g; Zinc = 1.23 [0.89, 1.64] mg/100g (wet weight);