You can sponsor this page

Scyliorhinus haeckelii (Miranda Ribeiro, 1907)

Freckled catshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scyliorhinus haeckelii (Freckled catshark)
Scyliorhinus haeckelii
Picture by Fischer, L.G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Scyliorhinus: skylion, Greek for dogfish or small shark; rhinus, from rhine (Gr.), rasp, alluding to a shark’s jagged, rasp-like skin (See ETYFish)haeckelii: In honor of Ernst Haeckel (1834-1919), German biologist, philosopher and artist, the “formemost philosophical thinker of the day” (translation) (See ETYFish).
Eponymy: Dr Ernst Heinrich Philipp August Haeckel (1834–1919) was an evolutionary biologist, zoologist, philosopher, and artist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy, usually 37 - 402 m (Ref. 107325). Deep-water; 11°N - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: coast of Venezuela to Brazil, Amapá state (confirmation needed) and from northern Rio de Janeiro state to Argentina.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 40 - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57911); 50.9 cm TL (female); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: triangular or squared tipped first dorsal fin (vs. never squared tipped in S. ugoi, S. cabofriensis); neurocranium with a narrow basal plate (vs. broad in S. cabofriensis); color pattern with saddles not delineated by light or dark spots (vs. delineated by light or dark spots in S. boa); saddles darker than background color and lacking sharp median projections (vs. saddles indistinct S. cabofriensis, S. boa, with sharp median projections in S. ugoi); spots large and small, sometimes sickle-shaped or lunate and with clear centers on the back and sides, arranged in approximate bilateral symmetry, and sometimes present in intersaddle regions (vs. spots spiracle-sized, randomly distributed, not sickle-shaped or lunate in S. cabofriensis); rounded and short snout, preoral length 4.5% TL (vs. 5% TL in S. ugoi, S. cabofriensis); short and depressed head, length 17.5-19.2% TL (vs. 19.7-20.8% in S. cabofriensis; 19.5-20.3% in S. ugoi); interdorsal space 1.2-2 times dorsal-caudal space (vs. 2 times in S. cabofriensis; 2.1-2.5 in S. ugoi); claspers with ventral terminal cartilage 2 slender and positioned above ventral terminal cartilage, length 1.8 times in ventral terminal cartilage (vs. 1.5 times in S. cabofriensis); ventral terminal cartilage without a prominent groove posteriorly or with shallow and poorly developed groove (vs. groove well developed in S. cabofriensis); small-sized, adult males at about 35.3 cm TL, adult females at about 41.5 cm TL (vs. 44.5 cm and 50.0 cm TL, respectively, in S. ugoi) (Ref. 107325).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is reported to be associated with coral or calcareous algal formations where it possibly lays it egg-capsules. Stomach contents include squid beaks and skeletal elements of bony fishes. Reported males with well-developed claspers at about 35.3 cm TL; females as adults from 41.5 cm TL. Egg-capsules observed to have light amber to yellowish colour, without longitudinal grooves and measure about 6.0 cm in length, 2.5 cm in width (Ref. 107325). Found on the continental shelf and upper slope. Oviparous. Not utilized at present (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 July 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.4 - 24.9, mean 18.6 °C (based on 50 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00138 - 0.00502), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec = 2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).