You can sponsor this page

Cephaloscyllium sufflans (Regan, 1921)

Balloon shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephaloscyllium sufflans   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cephaloscyllium sufflans (Balloon shark)
Cephaloscyllium sufflans
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Cephaloscyllium: cephalus, from kephale (Gr.), head, referring to its very broad and depressed head; skylion, Greek for dogfish or small shark. (See ETYFish);  sufflans: Latin for puffing, referring to its inflatable stomach. (See ETYFish).
More on author: Regan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 40 - 600 m (Ref. 5578). Tropical; 19°S - 28°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Mozambique and Natal, South Africa (Ref. 244). Records from the Gulf of Aden are doubtful. Nominal records from Viet Nam were based on an undescribed species often called Cephaloscyllium umbratile which was not even that species.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 82 cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5578)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. A comparatively large, stout catshark with a broad, rounded snout and no labial furrows; 2nd dorsal much smaller than 1st (Ref. 5578). Pale grey-brown, paler below; juveniles with about 6 slightly darker saddles on the dorsal side which fade and become unmarked in adults (Ref. 5510).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf and upper slope, preferring areas with sand and mud bottoms (Ref. 5578). Feeds on benthic animals, mainly crustaceans and cephalopods, but also bony fishes, and other elasmobranches (Ref. 244). Oviparous (Ref. 50449). Can expand with air when disturbed (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, laying one egg-case per oviduct (Ref. 244). Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 01 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.4 - 19.2, mean 15.9 °C (based on 17 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00139 - 0.00497), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).